Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Khối 5 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Khối 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II Họ và tên:.. Môn : Toán - Khối 5 Lớp:......... Năm học : 2013-2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê -GV coi kiểm tra:.................................. -GV chấm kiểm tra:.............................. Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm) a/ Chữ số 2 trong số thập phân 43, 293 có giá trị là: A. 20 B. C. D. b/ Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% c/ 60 % của 150 là: A. 40 B. 50 C. 90 D. 70 d/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 A. 50 B. 70 C. 80 D. 90 e/ 3500kg bằng bao nhiêu yến? A. 3,5 yến B. 350 yến C. 35 yến D. 3500 yến f/ Cho hình tròn có đường kính d = 2,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là: A. 7,85m B. 7,8m C. 7,085m D. 708,5m g/ 4m2 7 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 407 B. 4,07 C. 47 D. 40,7 h/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 4,1dm và 3,6 dm , có diện tích là: A. 73,8 B. 7,83 C. 7,38 D. 6,78 i/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm: Màu xanh Màu đỏ 25% .......... Đỏ: 5% Màu tím: 50% 4% A. 35% B. 30% C. 25% D. 20% j/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác A B A. 4 hình tam giác. B. 3 hình tam giác C. 2 hình tam giác D. 1 hình tam giác D M C k/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Bài 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm) Viết số Đọc số 5,248 ................................................................................................................ ....................... Ba mươi chín phẩy tám trăm linh hai Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) a/ 6m2 43dm2 = 6,43m 2 b/ 7 tấn 5 tạ = 7,5 tấn c/ 9,2 dm3 = 920 cm3 d/ 3,5 giờ = 185 phút Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 35,3 + 43,24 b/ 263 – 1,32 .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... c/ 342,4 x 21,3 d/ 87,5 : 3,5 .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... .. ....................................... Bài 5: (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 50 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 20m . Tính diện tích thửa ruộng trên. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 6: (1 điểm) Một trường Tiểu học có 345 học sinh khá giỏi, chiếm 75% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ĐÁP ÁN LỚP 5 MÔN: TOÁN Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm) * Từ câu a đến câu f đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm a/ Chữ số 2 trong số thập phân 43, 293 có giá trị là: B. b/ Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là: A. 40% c/ 60 % của 150 là: C. 90 d/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80 e/ 3500kg bằng bao nhiêu yến? B. 350 yến f/ Cho hình tròn có đường kính d = 2,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là: A. 7,85m * Từ câu g đến câu k đúng mỗi câu được 0,5 điểm. g/ 4m2 7 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. 4,07 h/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 4,1dm và 3,6 dm , có diện tích là: C. 7,38 i/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm: D. 20% j/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 4 hình tam giác k/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 4lần Bài 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm) Viết số Đọc số 5,248 Năm phẩy hai trăm bốn mươi tám 39,802 Ba mươi chín phẩy tám trăm linh hai Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) Đ Đ a/ 6m2 43dm2 = 6,43m 2 b/ 7 tấn 5 tạ = 7,5 tấn S S c/ 9,2 dm3 = 920 cm3 d/ 3,5 giờ = 185 phút Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 35,3 263 342,4 + - x 43,24 1,32 21,3 78,54 261,68 10272 3424 6848 . 7293,12 87,5 3,5 17 5 25 0 Bài 5: (1,5 điểm) Giải Đáy bé của thửa ruộng hình thang là: (0,25) 50 x = 25 (m) (0,5) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: (0,25) (m2) (0,25) Đáp số: 750 m2 (0,25) Bài 6: (1 điểm) Giải Trường Tiểu học đó có số học sinh là: (0,25) 345 x 100 : 75 = 460( học sinh) ( 0,5) Đáp số: 460 học sinh (0,25)
File đính kèm:
- De Kiem tra giua ky IIToan lop 5(1).doc