Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Khối 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tam Khương

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Khối 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tam Khương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
Trường tiểu học Tam Khương
&œ
KIỂM TRA GIỮA KÌ II (đề số 1)
 Môn: Toán Lớp 5 Năm học 2013-2014
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên:........................................................................................... Lớp ..............	
 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng
 Bài 1: 0,063 m3 là:
Không phẩy sáu mươi ba mét khối.
Không phẩy không trăm sáu ba mét khối. 
Sáu mươi ba phần nghìn mét khối.
Bài 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của m3 =.cm3
 A. 800 B. 800 000 C. 80 000 D. 125 000
Bài 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65,09 m3 =.cm3 
A. 65 009 000 B. 6 500 900 C. 65 090 000 D. 65 900 000
Bài 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 51004 cm3 =.dm3 
 A. 510,04 B. 5,1004 C. 51,004 D. 0,51004
Bài 5: Hình lập phương có mấy mặt diện tích bằng nhau:
 A. 6 B. 10 C. 8 D. 12
Bài 6: Hình có một cặp cạnh đối diện song song và có hai góc vuông được gọi là hình:
 A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
 C. hình thang D. Hình thang vuông
Bài 7: Chu vi của hình tròn có đường kính dm là:
 A. 113,04 cm B. 28,26 cm C. 18,84 cm D. 37,68 cm
Bài 8: Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài dm, chiều rộng dm và chiều cao dm là
 A. dm2 B. dm2 C. dm2 D. dm2 
Bài 9: Một hình tam giác có diện tích là 513dm, chiều cao là 19dm, đáy tương ứng là
 A. 27dm B. 13,5dm C. 30dm D. 54 dm 
Bài 10: Tỉ số phần trăm của hai số 2,4 và 1,5 là:
 A. 160% B. 16% C. 625% D. 62,5% 
Bài 11: Trong bể có tất cả 40 con cá, Số cá vàng chiếm 25%. Hỏi có bao nhiêu con cá vàng?
 A. 12con B. 10 con C. 11 con D 14 con
Bài 12: 45% số gạo trong bao là 36kg. Bao gạo đó nặng là:
 A.90kg B.100 kg C. 80 kg D. 16,2 kg
 Câu 13: Một miệng thùng hình tròn có chu vi 15,7dm. Diện tích của miệng thùng đó là:
 A. 78,5 dm2 B. 19,625 dm2 C. 78,5 dm D. 31,4dm2
 II. Tự Luận:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
 a. 437,9 + 24,5 x 8,7 b. 32,56 – 13,76 : 6.4
..
Bài 2: Tìm X, biết: 
 a. X – 4,6 = 3,24 : 2,7 b. 15,6 : X = 26,25 - 23 
..
Bài 3:. Một phòng học hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 8,5m, chiều rộng 6,4m, chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía bên trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa là 13,6m2.
..
..
Bài 4: Vẽ các đường cao của hình tam giác sau:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN LỚP 5
Trắc nghiệm:
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ/A
C
B
C
C
B
D
C
A
D
A
B
C
B
Câu 1; 2;3;4; 7; 8; 10; 11; 12 mỗi câu 0,5 điểm
Câu (5;6) 0,5 điểm 
Câu 9:1đ
 II. Tự Luận:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1đ )
 a. 437,9 + 24,5 x 8,7 b. 32,56 – 13,76 : 6,4
 = 437,9 + 123,15 = 32,56 - 2,15
 = 651,05 = 30,41
Mỗi bước tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2: Tìm X, biết: (1đ)
 a. X – 4,6 = 3,24 : 2,7 b. 15,6 : X = 26,25 - 23 
 X – 4,6 = 1,2 15,6 : X = 3,25
 X = 4,6 + 1,2 X = 15,6 : 3,25
 X = 5,8 X = 4,8
Bài 3: ( 1,5đ)
 Diện tích xung quanh của căn phòng đó là:
 (8,5 + 6,4) x 2 x 3,5 = 104,3( m2)
 Diện tích trần nhà là:
 8,5 x 6,4 = 54,4 ( m2)
 Diện tích tường cần quét vôi là:
 104,3 + 54,4 – 13,6 =145,1(m2)
 Đáp số: 145,1m2
Bài 4: 0,5 đ
Trường tiểu học Tam Khương
 Năm học: 2013 – 2014 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 (đề số 2)
Môn Toán – Lớp 5
Thời gian : 40 phút (ngày / 3 / 2014 )
PHẦN TRĂC NGHIỆM
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: số ba phẩy một trăm linh hai mét khối viết là 
3,102 m
3,102m2
3,102 m3
3,102 m4
Câu 2: 1m3 24 dm3 = m3
1,24
1,024
124
1024
Câu 3: số đo 3426 cm 3 = .dm3
342,6
34,26
0,3426
3,426
Câu 4: số đo 5,013m3 = . 
5 m3 13 dm3
5 m3 13 cm3
5 m3 103 dm3
5 m3 103 cm3
Câu 5 : Ghi chữ Đ vào ô trống trước ý đúng, S vào ô trống trước ý sai 
 A. Trong hình tròn bán kính gấp đôi đường kính
 B. Hình thang là một hình tứ giác có 2 cạnh đối diện song song, hai cạnh còn lại không song song với nhau.
 C. Trong mỗi hình tam giác ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường cao duy nhất.
 D. Muốn tính chiều cao trong tam giác ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho số đo chiều cao 
Câu 6 : Nối ô trống ở cột A với ô trống của cột B sao cho được kết quả đúng.
A
B
Tỉ số phầm trăm của 12 và 80 là 
4,35
Tỉ số phần trăm của 36,4 và 91 là 
15%
3% của 145 là
40%
24% thùng dầu là 16,8 lít. Vậy thùng dầu đó có lít dầu.
70
Câu 7 :Điền từ thích hợp vào chỗ chấm sao cho đúng định nghĩa về hình lập phương. 
Hình lập phương là hình hộp có .đỉnh, .cạnh,..mặt. Các mặt đều là hình 
Đánh dấu x vào ô trống đặt trước đáp số đúng 
Câu 8 : Tam giác có đáy là 6,5cm; chiều cao 4 cm diện tích tam giác đó là 
13 cm2
13 cm
26cm2
26cm
Câu 9 : Hình lập phương có cạnh bằng 1,5 m. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là 
9m2
12 m2
13,5 m2
6 m2
Câu 10 : Hình hộp chữ nhật có số đo chiều dài là 5dm; chiều rộng 4dm; chiều cao 3 dm. Thể tích hình hộp đó là 
60dm3
54 dm3
94 dm3
12 dm3
Câu 11 : Một hình thang có diện tích là 144 m2 , tổng hai đáy là 40m. Chiều cao hình thang đó là
3,6m
7,2m
104m
 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giá trị biểu thức 
 a/ 12,35 – 2,5 x 4,1 = 
....
.
.
.
 b/ 14,58 : 3,6 x 10 = 
....
.
.
.
Câu 2: Tìm x 
a/ X + 17,29 = 35,4
....
.
.
.
 b/ 288,6 : x = 6,5 
....
.
.
.
Câu 3: Người ta chứa dầu vào một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,5 m; chiều cao 0,8m. Hỏi tất cả số dầu đó nặng bao nhiêu kg? (biết 1dm3 dầu nặng 0,96kg) 
....
................
Câu 4: Hãy vẽ một hình tròn có đường kính bằng 5cm
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
B
D
A
S
Đ
S
Đ
A – b
B – c
C – a
D – d
8 
12
6
vuông
A
C
A
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1đ/4
1đ/4
1đ/4
0,5
0,5
0,5
0,5 
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính giá trị biểu thức (1đ)
 a/ 12,35 – 2,5 x 4,1 = 
 12,35 – 10,25 = 2,1
Mỗi bước tính đúng được 0,25 điểm
 b/ 14,58 : 3,6 x 10 = 
 4,05 x 10 = 40,5
Câu 2: Tìm X (1đ)
 a/ X + 17,29 = 35,4
 X = 35,4 – 17,29 
 X = 18,11
 b/ 288,6 : X = 6,5 
 X = 288,6 : 6,5
 X = 44,4
Trình bày và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 3: Người ta chứa dầu vào một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,5 m; chiều cao 0,8m. Hỏi tất cả số dầu đó nặng bao nhiêu kg? (biết 1dm3 dầu nặng 0,96kg) (1,5đ)
Bài giải:
0,5 đ
Thể tích thùng chứa dầu là
0,25 đ
1,2 x 0,5 x 0,8 = 0,48 (m3)
0,48 (m3) = 480 dm3
0,5 đ
Cân nặng của số dầu đó là.
0,96 x 480 = 460,8 (kg)
0,25 đ
 Đáp số : 460,8 kg
(0,5 đ)
Câu 4: Hãy vẽ một hình tròn có đường kính bằng 5cm
Trường tiểu học Tam Khương
 Năm học: 2013 – 2014 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 (đề số 3)
Môn Toán – Lớp 5
Thời gian : 40 phút (ngày / 3 / 2014 )
Khoanh vào kết quả đúng (1đ) 
 Câu 1: Số đo lớn nhất là: 
 1,5 m3
1500 dm3
15 000 dm3
Câu 2: Số đo nhỏ nhất là 
 205 dm3
 2,05 m3
C. m3
Câu 3: Chu vi hình tròn có bán kính 3 cm là:
3 x 2 x 3,14 = 18,84 (cm)
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm)
3 x 3,14 = 9,42 (cm)
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5cm là :
5 x 5 x 5 = 125 (cm2)
5 x 5 x 4 = 100 (cm2)
5 x 5 x 6 = 150 (cm2)
Câu 5: Bảy trăm mười lăm xăng - ti - mét khối được viết là:
715 cm3
715 cm2
715 cm
Câu 6: 1m3 25 dm3 = .. dm3
1,25
125
1025
Câu 7: tỉ số phần trăm của 126 và 45 là 
2,8
28
280
Câu 8: 30% của 4kg là 
120g
1,2kg
0,12kg
Câu 9 : Ghi chữ Đ vào ô trống trước ý đúng, S vào ô trống trước ý sai (0,5đ)
 a. Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau.
 b. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)
A
Câu 10: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A như hình vẽ
Kể tên các đáy và đường cao tương ứng
Đáy  đường cao
Đáy  đường cao
Đáy  đường cao
H
C
B
Câu 11: Diện tích tam giác bằng m2. Đáy bằng m. Chiều cao tương ứng của tam giác đó bằng bao nhiêu?
.
Câu 12: Tìm y
a/ y – 6,7 = 3,05
.
b/ y x 1,2 = 9
.
Câu 13: Tính 
a/ 7 – 1,06 x 4 = 
.
b/ 150 – 150 : 4 = 
.
Câu 14 : Một bể cá hình hộp chữ nhật (không có nắp) có chiều dài 1,5mét , chiều rộng 1mét, chiều cao 1,2mét. hỏi nếu đổ đầy nước thì bể cá đó chữa được bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít nước)
2m
Câu 15: Tính diện tích hình sau: 
r = 0,8m
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
A
B
A
C
C
B
Đ
S
AB-AC
AC-AB
BC-AH
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5/2
0,5/3
Câu 10 nếu đọc được từ 1-2 cặp đáy và đường cao được 0,25điểm
Câu 11: Diện tích tam giác bằng m2. Đáy bằng m. Chiều cao tương ứng của tam giác đó bằng bao nhiêu? 
Lời giải đúng: 0,25 đ
Phép tính ra kết quả đúng: 0,5 điểm
Đáp số: 0,25 đ
Bài giải:
Chiều cao của tam giác đó là
 x 2 : = (m)
 Đáp số: (m)
Câu 12: Tìm y
a/ y – 6,7 = 3,05
 y = 3,05 + 6,7
 y = 9,75
b/ y x 1,2 = 9
 y = 9 : 1,2 
 y = 7,5
Câu 13: Tính 
a/ 7 – 1,06 x 4 = 
 7 - 4,24 = 2,76
b/ 150 – 150 : 4 = 
 150 - 37,5 = 112,5
Câu 14 : Một bể cá hình hộp chữ nhật (không có nắp) có chiều dài 1,5m , chiều rộng 1m, chiều cao 1,2m. Hỏi nếu đổ đầy nước thì bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít nước)
2m
Bài giải
Thể tích của bể cá đó là
1,5 x 1 x 1,2 = 1,8(m3)
1,8 m3= 1800dm3 = 1800 lít
Vậy bể cá đó chứa được 1800 lít nước
Đáp số: 1800 lít nước
Câu 15: Tính diện tích hình sau: 
2m
r = 0,8m
Đường kính hình tròn là :
0,8 x 2 = 1,6 (m)
Diện tích hình chữ nhật là
2 x 1,6 = 3,2(m2)
Diện tích hình tròn bán kính 0,8m là
0,8 x 0,8 x 3,14 = 2,0096(m2)
Diện tích hình đã cho là
3,2 + 2,0096 = 5,2096 (m2)
Đáp số: 5,2096 (m2)

File đính kèm:

  • dockiem tra GK2 ma tran de.doc