Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Phú Lương

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Phú Lương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ..................................................................................................................................Lớp 2 Trường Tiểu học Phú Lương
Bài kiểm tra giữa học kỳ II Năm học 2007 - 2008
 Điểm
Môn Toán- Lớp 2 
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1 Trắc nghiệm (4 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 Số chia là 4, thương là 8. Số bị chia là: 
 A. 12 B. 32 C. 4 D. 36
Câu 2 ngày =............giờ. Số điền vào chỗ chấm là : 
 A. 6 giờ B. 12 C. 8 giờ D. 8
 Câu 3 Phép tính có kết quả bằng 0 là: 
 A. 4 + 4 B. 4 - 0 C. 4 x 0 D. 4 : 4
Câu 4: Từ 7 giờ sáng đến 7 giờ tối có số giờ là: 
 A. 14 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 1 ngày 
Phần II Tự luận (6 điểm )
 Câu1 2 Tính
5 cm x 7 - 15 cm = 0 : 2 + 8 = 0 x 6 + 43 = 58 : 1 + 42 =
 ...................................................... .................... ..................... ....... .................................. ... ......................................... 
Câu 2 1 Tìm x
 x x 3 = 27 35 : x = 7
 ............................................................ .......................................................
 ............................................................ ........................................................
Câu 3 2 Trong phòng có 40 người ngồi họp trên các ghế băng, mỗi ghế 5 người. Hỏi phải xếp mấy ghế băng?
 Bài giải 
...................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 1
 a/ Vẽ một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là:
 4cm; 2cm; 3cm.
b/ Tính độ dài đường gấp khúc em vừa vẽ.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
 Họ tên GV coi....................................................................................... Họ tên GV chấm..............................................................................
Họ và tên ...............................................................................................................................Lớp 2C Trường Tiểu học Phú Lương
Bài kiểm tra giữa học kỳ II Năm học 2007 - 2008
 Điểm
Môn Toán- Lớp 2 
(Dành cho học sinh khuyết tật)
 Thời gian làm bài 40 phút
Phần 1 Trắc nghiệm (4 điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1 Số chia là 4, thương là 8. Số bị chia là: 
 A. 12 B. 32 C. 4 D. 36
 Câu2 Từ 7 giờ sáng đến 7 giờ tối có số giờ là:
 A.14 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 1 ngày
Phần II Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 2 Tính nhẩm:
 8 x 3 = 24 : 4 = 
 35 : 5 = 5 x 9 = 
 Câu 2 2 Tính
 5 cm x 7 = .............................. 12 : 2 = ..............................
 Câu 3 2 Trong phòng có 40 người ngồi họp trên các ghế băng, mỗi ghế 5 người. Hỏi phải xếp mấy ghế băng?
 Bài giải 
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Họ tên GV coi.................................................................................. Họ tên GV chấm.......................................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA GIUA KI 2(1).doc