Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2005-2006 - Trường Tiểu học Nghĩa Đô

doc14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2005-2006 - Trường Tiểu học Nghĩa Đô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên	:..................................................................................
Lớp	: 3.......
Kiểm tra giữa học kì ii – năm học 2005 – 2006
Môn toán 
Thời gian 40 phút
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng:
 * 1000 gồm mấy chục?
	a. 1 chục	b. 10 chục	c. 100 chục	d. 1000 chục
* 100000 gồm mấy trăm?
	a. 1 trăm	b. 10 trăm	c. 100 trăm	d. 1000 trăm
O
A
B
C
E
D
H
P
Q
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
o 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB
o 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB cũng là 
điểm giữa của đoạn thẳng AB.
o E là trung điểm của đoạn thẳng CD
o H là điểm giữa của đoạn thẳng PQ
o H là trung điểm của đoạn thẳng PQ
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong hình tròn bên:
B
A
C
0
Điểm 0 được gọi là:...............................................................
Đoạn thẳng AB được gọi là:..................................................
Đoạn thẳng 0C được gọi là:...................................................
Đoạn thẳng AB gấp .........lần đoạn thẳng 0B
Đoạn thẳng 0C bằng đoạn thẳng..............
Bài 4: Viết số gồm:
Chín nghìn bảy trăm ba chục một đơn vị..........................................
Bảy nghìn năm trăm..........................................................................
Tám nghìn hai trăm hai chục.............................................................
Chín nghìn chín đơn vị......................................................................
Bài 5: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
	7766	7796	7769	7696	6999
Bài 6: Đặt rồi tính
	2340 – 512	707 + 5857	3224 : 4	1012 x 5
Bài 7: Tìm x
Bài 8: Một cửa hàng có 8 thùng kẹo, mỗi thùng có 1200 gói kẹo. Hỏi nếu đóng đều số kẹo đó vào 5 thùng thì mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo?
Bài giải
Bài 8: Cho hình vẽ bên:
Tính chu vi hình vuông AMND
Tính chu vi hình chữ nhật MBCN
Một bạn nói: “Chu vi hình ABCD bằng tổng chu vi hình AMNC và MBCN”. Đúng hay sai? Vì sao?
Bài giải
Họ tên	:..................................................................................
Lớp	: 3.......
Kiểm tra giữa học kì ii – năm học 2005 – 2006
Môn toán 
Thời gian 40 phút
Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng:
 * 1000 gồm mấy chục?
	a. 1 chục	b. 10 chục	c. 100 chục	d. 1000 chục
* 100000 gồm mấy trăm?
	a. 1 trăm	b. 10 trăm	c. 100 trăm	d. 1000 trăm
O
A
B
C
E
D
H
P
Q
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
o 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB
o 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB cũng là 
điểm giữa của đoạn thẳng AB.
o E là trung điểm của đoạn thẳng CD
o H là điểm giữa của đoạn thẳng PQ
o H là trung điểm của đoạn thẳng PQ
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong hình tròn bên:
B
A
C
0
Điểm 0 được gọi là:...............................................................
Đoạn thẳng AB được gọi là:..................................................
Đoạn thẳng 0C được gọi là:...................................................
Đoạn thẳng AB gấp .........lần đoạn thẳng 0B
Đoạn thẳng 0C bằng đoạn thẳng..............
Bài 4: Viết số gồm:
Chín nghìn bảy trăm ba chục một đơn vị..........................................
Bảy nghìn năm trăm..........................................................................
Tám nghìn hai trăm hai chục.............................................................
Chín nghìn chín đơn vị......................................................................
Bài 5: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
	7766	7796	7769	7696	6999
Bài 6: Đặt rồi tính
	2340 – 512	707 + 5857	3224 : 4	1012 x 5
Bài 7: Tìm x
Bài 8: Một cửa hàng có 8 thùng kẹo, mỗi thùng có 1200 gói kẹo. Hỏi nếu đóng đều số kẹo đó vào 5 thùng thì mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo?
Bài giải
Bài 8: Cho hình vẽ bên:
Tính chu vi hình vuông AMND
Tính chu vi hình chữ nhật MBCN
Một bạn nói: “Chu vi hình ABCD bằng tổng chu vi hình AMNC và MBCN”. Đúng hay sai? Vì sao?
Bài giải
Trường tiểu học xuân đỉnh
Năm học : 2005 - 2006
Kiểm tra giữa kì II
Môn : toán - lớp 3
Thời gian : 60 phút
 Phần I : 
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số liền sau của 7529 là : 
A 	7528 	C	7530
B 	7519	D	7539
2) Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là 
	A 8572 	C	7285
	B) 7852	D	8752
3) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là : 
A 	Thứ tư 	C 	Thứ 6
B 	Thứ năm 	D	Thứ bảy
4) Số góc vuông trong hình bên là : 
A	2
B 	3
C	4
D	5
5) 2m5cm = . . . cm. Số thíchh hợp điền vào chỗ chấm là : 
A 	7 	C	250
B	25	D	205
Phần II : Làm các bài tập sau :
1. Đặt tính rồi tính : 
6947 + 3528	2817 3
8291 - 635 	9640 : 5	
2) Giải bài toán
Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 lít nước. Người ta lấy ra 2350 lít từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước ?
Trường tiểu học nghĩa đô
Kiểm tra giữa học kì II
Họ và tên:...
Năm học 2005 – 2006
Lớp 3
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
Bài 1: Thực hiện các phép tính ( 2 điểm)
1980 : 9 + 3176 = 
2580 x 3 – 468 = 
.
 ..
...
 ..
+
-
x
41
a)
Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống ( 3 điểm)
3158
6594
1905
 3208 8
 387
5928
 8
008 
3435
 669
15240
 0
b) Trong hình tròn bên:
 ON = MN
 Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính
 Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OM
 Các bán kính có trong hình tròn là OM, ON, OA
 Bài 3: ( 1 điểm) 
a/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm
..
b/ Dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB
 Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)
X x 6 = 702
X : 6 = 435 x 3
..
..
Bài4: Bài toán ( 2 điểm)
	Có 5 thùng sách , mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Bài 5: (1 điểm)
 Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần rồi lại giảm tiếp đi 7 lần thì được số mới bằng số lớn nhất có một chữ số.
Chúc các con làm bài tốt !
Trường tiểu học nghĩa đô
Kiểm tra giữa học kì II
Họ và tên:...
Năm học 2004 – 2005
Lớp 3
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
Bài 1: Thực hiện các phép tính ( 2 điểm)
1980 : 9 + 3176 = 
2580 x 3 – 468 = 
.
 ..
...
 ..
+
-
x
41
a)
Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống ( 2 điểm)
3158
6594
1905
 3208 8
 387
5928
 8
008 
3435
 669
15240
 0
b)
 8 kg 15 g = 8150 g
 4 dm 8 cm < 4 dm 9 mm
 8 kg 15 g = 8015 g
 2cm 34 cm > 2m 34 mm
Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)
X x 6 = 702
X : 6 = 435 x 3
..
..
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ( 1 điểm)
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm)
	Có 5 thùng sách , mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Bài 6: ( 1 điểm)
Viết tên các tứ giác có trong hình sau:
A
 D
C
B
E
G
Chúc các con làm bài tốt !
Trường tiểu học nghĩa đô
Kiểm tra giữa học kì II
Họ và tên:...
Năm học 2006 – 2007
Lớp 3 A
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
 * 1000 gồm mấy chục?
	a. 1 chục	b. 10 chục	c. 100 chục	d. 1000 chục
* 100000 gồm mấy trăm?
	a. 1 trăm	b. 10 trăm	c. 100 trăm	d. 1000 trăm
Bài 2: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong hình tròn bên:
B
A
C
0
Điểm 0 được gọi là:...............................................................
Đoạn thẳng AB được gọi là:..................................................
Đoạn thẳng 0C được gọi là:...................................................
Đoạn thẳng AB gấp .........lần đoạn thẳng 0B
Đoạn thẳng 0C bằng đoạn thẳng.............
Bài 3: (1 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
	7766	7796	7769	7696	6999
Bài 4: (2 điểm) Đặt rồi tính
	2340 – 512	 	707 + 5857	 3224 : 4	 1012 x 5
Bài 5: (2 điểm) Tìm x
 x
Bài 6: (2 điểm) Một cửa hàng có 8 thùng kẹo, mỗi thùng có 1200 gói kẹo. Hỏi nếu đóng đều số kẹo đó vào 5 thùng thì mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo?
Bài giải
Bài 7: (1 điểm) Với bốn chữ số 0 , 1, 2, 3 hãy viết tất cả các số khác nhau có bốn chữ số đó, mỗi chữ số chỉ viết một lần và chữ số hàng đơn vị là số 0.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Chúc các con làm bài tốt ! 

File đính kèm:

  • docde thi lop 3(10).doc