Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Gia Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Gia Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Gia Tõn Họ và tờn: Lớp: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II Năm học 2009- 2010 Mụn Toỏn - Lớp 3 PHẦN I : Trắc nghiệm 1/- Dóy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn ? Khoanh chữ cỏi trước dóy số đỳng(1đ) . 62705, 62507, 57620, 57206. 57620, 57206, 62507, 62705. 57206, 57620, 62507, 62705. 57206, 62507, 62705, 57620. 2/-Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng của biểu thức: (1đ) 98725 – 7561 x 7 45987 b- 45978 c- 45798 d- 45789 3/-Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của hỡnh chữ nhật đú là: 25 m b- 50 m c- 150 m d- 100 m 4. Ngày 26 tháng 2 năm 2010 là ngày thứ 6, thì ngày 8 tháng 3 năm 2010 là...............(tháng 2 năm 2010 có 28 ngày) A. Chủ nhật B. Thứ Hai C. Thứ Ba D. Thứ Tư 5. Số liền sau của trước của số 7979 là : a. 7987 b. 7899 c. 7989 d. 7978 6. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm trong phộp tớnh 2m 5cm = cm là: a. 25 b. 205 c. 250 d. 2500 PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh (2 điểm) 4628 + 2839 8483 - 2649 1549 x 6 4159 : 5 .. .. .. .. Bài 2: Tỡm X (2 điểm) X x 5 = 4865 261 : X = 3 ... Bài 3: Cú 2568 quyển vở được xếp đều vào 8 thựng. Hỏi 4 thựng như thế cú bao nhiờu quyển? (2 điểm) Túm tắt: Giải Bài 4 : (1 điểm) Cho cỏc chữ số 2, 3, 0, 8. Tỡm tổng của số lớn nhất nhất và số bộ nhất được lập nờn từ đủ cỏc chữ số trờn. ĐÁP ÁN TOÁN 3 PHẦN I Bài 1: Điền đỳng mỗi cõu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ) Bài 2: Điền đỳng mỗi chỗ 0,5đ (a: Trung điểm ; b: 18dm) Bài 3: d Bài 4: b PHẦN II Bài 1: Thực hiện mỗi phộp tớnh đỳng 0.5đ (Khụng đặt tớnh chỉ được 0,25 đ) Bài 2: Thực hiện mỗi phộp tớnh đỳng 1đ. Nờ́u chỉ đỳng bước trung gian (mà đáp sụ́ sai) được 0,5đ. Khụng cú bước trung gian, khụng ghi điểm. Bài 3: Mỗi bước tớnh đỳng (Lời giải + Phộp tớnh + Đơn vị) được 0,5đ Đỏp số đỳng 0,5đ Túm tắt đỳng theo SGK 0,5đ. Bài giải: Túm tắt: Số quyển vở mỗi thựng có là: 8 thựng: 2568 quyển 2568 : 8 = 321 (quyển) 4 thựng: ....... quyển ? Số quyển vở 4 thựng như thế có là: 321 x 4 = 1284 (quyển) Đỏp số:1284 quyển. ĐÁP ÁN TOÁN 3 Bài 1: Điền đỳng mỗi cõu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ) Bài 2: Thực hiện mỗi phộp tớnh đỳng 0.5đ (Khụng đặt tớnh chỉ được 0,25 đ) Bài 3: Thực hiện mỗi phộp tớnh đỳng 1đ. Nờ́u chỉ đỳng bước trung gian (mà đáp sụ́ sai) được 0,5đ. Khụng cú bước trung gian, khụng ghi điểm. Bài 4: Mỗi bước tớnh đỳng (Lời giải + Phộp tớnh + Đơn vị) được 0,5đ Đỏp số đỳng 0,5đ Túm tắt đỳng theo SGK 0,5đ. Bài giải: Túm tắt: Số quyển vở mỗi thựng có là: 8 thựng: 2568 quyển 2568 : 8 = 321 (quyển) 4 thựng: ....... quyển ? Số quyển vở 4 thựng như thế có là: 321 x 4 = 1284 (quyển) Đỏp số:1284 quyển. Bài 5: Điền đỳng mỗi chỗ 0,5đ (a: Trung điểm b: 18dm)
File đính kèm:
- De toan giua ki 2.doc