Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Huyện ĐăkRLấp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH Lê Hồng Phong Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Họ và tên HS:. Lớp: 3A. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2009 - 2010. MÔN: TOÁN. Thời gian làm bài: 60 phút. ĐIỂM Nhận xét của Giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (Từ bài 1 đến bài 2) Bài 1: a. Số liền sau của số 5739 là: A. 5729 B. 5749 C. 5740 D. 5738 Số lớn nhất trong các số: 8354; 8353; 8453; 8534 là: A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534 Bài 2: Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 27m. Chiều rộng bằng chiều dài. a. Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là: A. 18m B. 9m C. 24m b.Vườn rau hình chử nhật có chu vi là: A. 36m B. 45m C. 72m Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Số liền trước của số 9899 là.. b. Số liền sau của số 9899 là.. Bài 4: Cho biết số điểm 10 của 4 bạn đạt được trong học kì 1 là: Hoa 25 ; Quang 16 ; Sơn 28 ; Hồng 22 a. Viết số liệu thích hợp vào ô trống: Tên Hoa Quang Sơn Hồng Số điểm 10 b. Viết tên các bạn theo thứ tự từ người có nhiều điểm 10 nhất đến người có ít điểm 10 nhất:............................................................................................................. Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Chủ nhật đầu tiên của tháng 2 năm 2010 là ngày mùng 7, chủ nhật thứ hai của tháng 2 là ngày 14. b. Ngày 20 tháng 2 năm 2010 là thứ sáu c. Một hình tròn có đường kính là 8cm. Bán kính hình tròn đó là 4cm d. 3km 50m = 350m Bài 6: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp. a. 57865876 b. 7458....7448 + 10 Bài 7: Đặt tính rồi tính. 7425 + 8107 7685 – 5326 1205 x 7 4290 : 6 Bài 8: Tìm x a/ x x 3 = 9327 b/ x : 2 = 346 Bài 9: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 1256m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi sân vận động đó? Tóm tắt: Bài giải: Bài 10: Tìm số còn thiếu: 9 11 35 ? 18 22 48 10 35 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài 1: (0,5 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm. a/ C b/ D Bài 2: (0,5 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm. a/ B b/ C Bài 3: (0,5 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm. a/ 9898 b/ 9900 Bài 4: (1 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Tên Hoa Quang Sơn Hồng Số điểm 10 25 16 28 22 a/ b/ Tên các bạn theo thứ tự, người có nhiều điểm 10 nhất đến người có ít điểm 10 nhất là: Sơn, Hoa, Hồng, Quang. Bài 5: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm. S Đ S Đ a/ b/ c/ d/ Bài 6: (0,5 điểm). Mỗi dấu đúng ghi 0,25 điểm. a/ 5786 < 5876 b/ 7458 = 7448 + 10 6 4290 715 09 30 0 Bài 7: (2 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,5 điểm. 1205 7 8435 x 7685 5326 2359 - 7425 8107 15532 + x : 2 = 346 x = 346 x 2 x = 692 Bài 8: Tìm x (1 điểm). Mỗi kết quả đúng ghi 0,5 điểm. x x 3 = 9327 x = 9327 : 3 x = 3109 Bài giải: Chiều rộng sân vận động là: (0,25đ) 1256: 4 = 314 (m) (0,5đ) Chu vi sân vận động là: (0,25đ) (1256 + 314) x 2 = 3140 (m) (0,5đ) Đáp số: 3140 m (0,5đ) Bài 9: (2 điểm) Bài 10: (1 điểm). (Số ở dưới bằng tổng của 2 số ở trên) 35 1 10 11 9 35 22 48 18 35 ? 10 11 9 35 22 48 18
File đính kèm:
- De kiem tra giua hoc ki II_Mon Toan 3_09-10.doc