Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Sông Mây
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Sông Mây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH SÔNG MÂY Họ và tên: Học sinh lớp : Ngày thi :Mật mã: ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 1 CHỮ KÝ GIÁM THỊ Điểm CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Mật mã I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 3 điểm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số lớn nhất có 5 chữ số là : a. 89999 b. 99999 c. 10000 2. Tháng 5 có bao nhiêu ngày ? a. 29 ngày b. 30 ngày c. 31 ngày 3. Số bé nhất trong các số 13078 ; 3708 ; 3070 là : a. 13078 b. 3708 c. 3070 4. Số 9 được ghi bằng chữ số La Mã là: a. VIIII b. IX c. XI 5. Số 8954 được viết thành tổng là : a. 8000 + 900 + 50 + 4 b. 800 + 9000 + 50 + 4 c. 8 + 9 + 5 + 4 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 8 giờ kém 10 phút b. 11 giờ kém 20 phút c. 10 giờ 8 phút HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ./ 7 điểm ./2đ Câu 1 : Tính giá trị biểu thức : a) 758 + 45 X 6 b) 5625 : 5 – 302 /1đ Câu 2 : Đặt tính và tính : 1304 X 4 9688 : 8 /1đ Câu 3 : Tìm y y + 380 = 1527 y – 2180 = 1546 ./2đ Câu 4 : Có 240 kg gạo đựng đều trong 4 bao. Hỏi 3 bao như thế đựng được bao nhiêu kg gạo ? ./1đ Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 708m 32cm = mm 58hm 100m = .hm Trường TH SÔNG MÂY Họ và tên: Học sinh lớp : Ngày thi : ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 2 CHỮ KÝ GIÁM THỊ Điểm Nhận xét CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ./ 3 điểm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số bé nhất có 5 chữ số là : a. 89999 b. 10000 c. 99999 2. Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? a. 29 ngày b. 30 ngày c. 31 ngày 3. Số lớn nhất trong các số 13078 ; 3708 ; 3070 là : a. 13078 b. 3708 c. 3070 4. Số 11 được ghi bằng chữ số La Mã là : a. VIIII b. IX c. XI 5. Số 9534 được viết thành tổng là : a. 9000 + 500 + 40 + 3 b. 9000 + 500 + 30 + 4 c. 9000 + 5000 + 30 + 4 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 8 giờ kém 10 phút b. 11 giờ kém 20 phút c. 10 giờ 8 phút HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ./ 7 điểm ./2đ Câu 1 : Tính giá trị biểu thức : a) 658 + 35 X 6 b) 5645 : 5 – 308 /1đ Câu 2 : Đặt tính và tính : 1304 X 6 9018 : 9 /1đ Câu 3 : Tìm y y + 390 = 5527 y – 2805 = 1546 ./2đ Câu 4 : Có 320 kg gạo đựng đều trong 4 bao. Hỏi 3 bao như thế đựng được bao nhiêu kg gạo ? ./1đ Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 448dm 30mm = cm 60hm 200m = .hm Đáp án và hướng dẫn chấm Toán 3 Phần 1: 3 đ. Mỗi câu đúng 0,5 đ. Đề 1: 1b 2c 3c 4b 5a 6b Đề 2: 1b 2b 3a 4c 5b 6b Phần 2: 7 đ. Câu 1: 2 đ. Mỗi bài đúng 1đ. Mỗi phép tính đúng 0,5 đ. Câu 2: 1đ. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5đ. Câu 3: 1 đ. Mỗi kết quả đúng 0,5 đ. Câu 4: 2 đ. Mỗi lời giải và phép tính đúng được 1 đ. Nếu làm gộp đúng vẫn tính trọn điểm. Đơn vị sai trừ 0,5 đ. Câu 5: 1đ. Mỗi số đúng 0,5 đ.
File đính kèm:
- TOAN 3.9-10.doc