Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long Tân Thứ sáu, ngày 07 tháng 3 năm 2014 Lớp: 3........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014 Họ và tên: ....................................... Mơn: Tốn Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số đo độ dài nhỏ hơn 7m15cm là: A. 705cm B. 715cm C. 750cm D. 750 cm. Câu 2. Số liền sau của 3999 là: A. 3998 B. 1997 C. 2001 D. 4000 . Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 8383 ; 8835 ; 8537; 8573 là: A. 8537 B. 8835 C. 8375 D. 8573 Câu 4. Các số 1201 ; 1802 ; 1380 ; 1082 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 1201 ; 1802 ; 1082 ; 1380. B. 1380 ; 1201 ; 1082 ; 1802. C. 1082 ; 1201 ; 1380 ; 1802. D. 1802 ; 1380 ; 1201 ; 1082. Câu 5. Số bé nhất trong các số: 3791; 3519; 3701; 3509 là: A. 3791 B. 3701 C. 3509 D. 3519 Câu 6. 1m 9cm = cm A. 19 cm B. 191cm. C. 190 cm D. 109 cm Câu 7. Giá trị của số 9 trong số 7984 là: A. 9000 B. 900 C. 90 D. 9. Câu 8. 5dm 27cm =.cm A. 527cm B. 752cm C. 572 cm D. 275 cm. Câu 9. An có 812 viên bi, An chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi? A. 74 viên bi. B. 74 viên bi. C. 203 viên bi. D. 42 viên bi. Câu 10. Mỗi trường có 728 học sinh đi tham quan. Hỏi 3 trường thì có bao nhiêu học sinh đi tham quan ? A. 2184 học sinh B. 2148 học sinh C. 1284 học sinh D. 1248 học sinh Câu 11. A 3 cm M 3cm B A. B là trung điểm của đoạn thẳng. B. A là trung điểm của đoạn thẳng. C. M khơng phải là trung điểm của đoạn thẳng. D. M là trung điểm của đoạn thẳng. Câu 12. Giá trị của biểu thức 213 x 4 + 139 là: A. 119. B. 991. C. 911. D. 199 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1,5đ) a. 7997 + 1348 b. 1230 x 4 c. 4924 : 6 Câu 2. Đổi đơn vị đo: (0,5 đ) a. 3dm 8cm = . . . . . . . . . cm b. 72 m 9cm = . . . . . . . . . . cm Câu 3. Tìm X: (1đ) a. X : 3 = 282 b. 8462 – X = 794 Câu 4. Tốn đố: (1đ) Cĩ 4820 quyển vở được xếp đều vào 5 thùng. Hỏi cĩ 7 thùng đĩ cĩ bao nhiêu quyển vở? Bài làm PHỊNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân, ngày 4 tháng 3 năm 2014 ĐÁP ÁN Kiểm tra giữa HKII năm học 2013 - 2014 Mơn Tốn - Khối 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A D B C C D B A C A D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1,5đ) a. 7997 + 1348 b. 1230 x 4 c. 4924 : 6 a. 7997 b. 1230 c. 4924 6 + (0,25 đ) x (0,25 đ) 12 820 (0,25 đ) 1348 4 (0,25 đ) 04 4 9345 (0,25 đ) 4920 (0,25 đ) *Lưu ý: Học sinh xếp khơng đúng hàng bị trừ 0,25 điểm cho một phép tính. Câu 2. Đổi đơn vị đo: (0,5 đ) a. 3dm 8cm = 38 cm (0,25 đ) b. 72 m 9cm = 7209 cm (0,25 đ) Câu 3. Tìm X: (1đ) a. X : 3 = 282 b. 8462 – X = 794 X = 282 x 3 (0,25 đ) X = 8462 – 794 (0,25 đ) X = 846 (0,25 đ) X = 7668 (0,25 đ) Câu 4. Tốn đố: (1đ) Bài giải Số quyển vở xếp trong một thùng là: (0,25đ) 4820 : 5 = 964 (quyển) (0,25đ) Số quyển vở xếp trong 7 thùng là: (0,25đ) 964 x 7 = 6748 (quyển) Đáp số: 6748 quyển (0,25đ) Hết
File đính kèm:
- DE KT TOAN 3 GHKII 1314.docx