Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Bình Lãng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Bình Lãng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Bình Lãng
Họ và tên:......................................................
Lớp 4...........................................
	Bài 	kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2011-2012
 Môn: toán (Thời gian:45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 
Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 km2 = .. m2 là:
A. 50 000 m2
B. 500 000 m2
C. 5 000 000 m2
D. 5 000 m2	
Câu 2: Một hình bình hành có độ dài đáy là 100 cm, chiều cao là 18 cm. Diện tích của
 hình bình hành là:
A. 236 cm2
B. 236 cm
C. 1 800 cm
D. 1 800 cm2
Câu 3: Trong các phân số ; ;; phân số bé hơn 1 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 6: Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 	A. ; ; 	B. ; ; 	C. ; ; 	D. ; ; 
Câu 7: Một hình vuông có chu vi là 104 cm. Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là:
A. 52 cm	B. 100 cm	C. 13 cm	D. 26 cm
Câu 8: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?
A. 180	B. 170	C. 160	D. 150	
Phần II: tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) + 	b) 
.
	c) 	d) 
.
Câu 2: Tìm x:	
	a) 576 : x 48	b) x + 108 1076
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 245 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
.
.
.
Bài 4: 
Thờm dấu ngoặc vào cỏc biểu thức sau để cú cỏc biểu thức đỳng:
a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147 b/ 15 x 7 + 2 x 4 = 428
.
đáp án bài kiểm tra môn Toán GK II
Năm học: 2011-2012
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
A
C
B
B
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm).
a) + = 
b) =
c) =
d) =
(Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu kết quả đúng vẫn đuợc tính – HS có thể rút gọn kết quả hoặc không).
Câu 2: (1 điểm – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm).
a) 576 : x 48
b) x + 108 1076
 x 576 : 48
 x 1076 - 108
 x 12
 x 968
Câu 3: (2 điểm)
Bài giải
 Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 
 (dm) (0, 5 điểm)
 Chu vi của hình chữ nhật đó là:
 (147 + 245 ) x 2 = 784 (dm) (0,5 điểm)
 Diện tích của hình chữ nhật đó là: 
 245 147 = 36 015 (dm2) (0, 5 điểm)
 Đáp số: 784 (dm)
 36 015 dm2 (0, 5 điểm)
Bài 4:
a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147
 7 x ( 13 x 2 - 5)
 7 x 21 = 147
b/ 15 x 7 + 2 x 4 = 428
 (15 x 7 + 2) x 4 
 107 x 4 = 428

File đính kèm:

  • docDe KT Toan GKII.doc