Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiến Thắng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiến Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HKI
NĂM HỌC: 2013-2014
D
MễN : TOÁN- LỚP 4
( Thời gian làm bài 40 phỳt-Khụng kể giao đề)
HỌ VÀ TấN : LỚP: SBD: 
D
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :4 điểm 
 I. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng 
Bài 1: (1 điểm)
a. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
b. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: (1 điểm) Trong 1 ngày em học ở trường 8 giờ. Vậy thời gian học sẽ là:
A. ngày	B. ngày 	C. ngày	D. ngày
Bài 3: (1 điểm) Hình bình hành có đáy là 9 cm và chiều cao là 4cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là:
A. 36cm 	B. 36cm2 	C. 13cm2 	D. 96cm2 
Bài 4: 5 kg 43 g =....g
 A. 543	 B. 5430 C. 5043 	 D. 5340	
	Phần II - Tự luận (6 điểm)
Bài 5 (2 điểm ): Tính 
a) + =........................................ b) - =..............................................
............................................................ 	 ..................................................
............................................................. ..................................................
c) 3 : =............................................... b) 2 x =.......................................
 =...............................................	 =.....................................
	 =...............................................	 =......................................
Bài 6 ( 1 điểm ): Tính giá trị biểu thức :
 a. x - 	 b. x x 2
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (2 điểm ): Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm kính đó ?
	Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: (1điểm) Em hãy dùng 3 chữ số: 0 ; 3 ; 5 để viết các số có 3 chữ số khác nhau:
a. Chia hết cho 2: ......................................................................................................
................................................................................................................................................
b. Không chia hết cho 2 : ...........................................................................................
................................................................................................................................................
PHềNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KSCL-GHKI
MễN : TOÁN- LỚP 4 (2013-2014)
 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM :4 điểm 
Bài 1: (1 điểm)
Mỗi phần đúng được 0.5 điểm
Bài 2: (1 điểm) A. ngày	
Bài 3: (1 điểm) 
Bài 4: (1 điểm) 
	Phần II - Tự luận (6 điểm)
Bài 5 (2 điểm ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm 
Bài 6 ( 1 điểm ): Mỗi phần đúng 0,5 điểm 
Bài 7 (2 điểm ): Câu trả lời đúng, phép tính sai được nửa số điểm phần đó. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm .	
Tìm được chiều dài 0,5 điểm
Tính được chu vi 0,5 điểm
Tính diện tích 0,75 điểm 
Đáp số 0,25 điểm
Bài 8: (1điểm) Em hãy dùng 3 chữ số: 0 ; 3 ; 5 để viết các số có 3 chữ số khác nhau:
Tất cả có 2 cách chọn hàng trăm, 2 cách chọn hàng chục, 1 cách chọn hàng đơn vị.
Lập được : 2 x 2 x 1 = 4 (số) có 3 chữ số khác nhau ( 0,5 điểm )
lập được 2 số chia hết cho 2 đó là 350 và 530 (0,25 điểm)
Lập được 2 số không chia hết cho 2 đó là 305 và 503 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe dap an Giua HK 2 Toan 4.doc