Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 4....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MƠN TOÁN - LỚP BỚN
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 
 a. b. c. d. 
Bài 2: Phân số nào bằng phân số ? 
 a. b. c. d. 
Bài 3. 5m12dm= dmsớ cần điền là: 
 a. 51012 b. 512 c. 5012 d. 5120
Bài 4. Hình bình hành cĩ độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích hình bình hành đó là: 
 a. 20 dm b. 20 dm c. 18 dm d. 40 dm
Bài 5. Số nào chia hết cho 2 và 3 ? 
 a. 5720	 b. 9280	 c. 7440 d. 2320
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 6. Tính:
a) + = .........................................................................................................................
b) - = .............................................................................................................................
 c) x = ...............................................................................................................................
 d) : = ..................................................................................................................................
Bài 7. Tìm X:
 a. : 	 b. 
.
.
.
Bài 8. Một sân bĩng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sần bĩng đĩ? 
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK GIỮA HK II
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP BỚN - KTĐK GHKII (2013-2014)
I. Trắc nghiệm (3,5điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (0,5điểm)
Câu 2 (0,5điểm)
Câu 3 (0,5điểm)
Câu 4 (1 điểm)
Câu 5 (1 điểm)
Ý đúng
b
c
b
b
c
Bài 6: Tính (2 điểm) mỡi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
a) + = + = 
b) - = - = 
 c) x = = = 
 d) : = x = = 
Bài 7. Tìm X (2 điểm)
 a. : 	 b. 
	 x = x (0,5 đ) x = : (0,5 đ) 
 x = (0,5 đ) x = x (0,25 đ) 
 x = (0,25 đ) 
Bài 8. (2,5 điểm) Bài giải
 Chiều rộng sân bĩng hình chữ nhật là: (0,75điểm) 
 60 x = 36 (m) (0,5điểm)
 Diện tích của sân bĩng là: (0,5điểm)
 60 x 36 = 2160 (m) (0,5điểm)
 	 Đáp số: 2160 m (0,25điểm) 

File đính kèm:

  • docDE TOAN 4 GHKII.doc