Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thạnh 2B

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thạnh 2B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học An Thạnh 2B
Lớp : 4
Họ và Tên:
 Thứ .ngày thỏng .năm 2008
 THI KIỂM TRA GIỮA HKII
 Mụn thi : Toán
	 Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Đề :
I .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Trong các số: 57234 ; 64620 ; 5270 ; 77285
1/Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? ( 0,5 đ )
 A . 57234 ; 5270 B . 64620 ; 77285 C . 6420 ; 5270 D . 5270 ; 77285
2/ Số nào chia hết cho cả 3 và 2 ? ( 0,5 đ )
 A . 57234 ; 64620 B . 64620 ; 5270 C . 64620 ; 77285 D . 57234 ; 77285
3/ Số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 ? ( 0,5 đ )
 A . 57234 B . 64620 C . 5270 D . 77285
II . Đặt tính rồi tính : ( 4 đ )
 a) 53867 + 49608 b) 864752 – 91846 c) 482 x 307 d) 18490 : 215
  . .. . 
  .. .. .
 . .  
 III . Tính : ( 2 đ ) ..
 a) + b) –– 
 .
 .
 ..
 c) x d) : 
.. 
.. 
IV . Bài toán ( 2,5 đ )
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m , chiều rộng bằng chiều dài . 
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó .
 Bài giải 
 .
 .
 .
Trường tiểu học An Thạnh 2B
Lớp : 4.
Họ và Tờn:
 Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
 THI KIỂM TRA GIỮA HKII
 Môn thi : Toán
 Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề : 
I .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính: 9450 : 35 = ? ( 1đ)
A = 2700;	 B = 270;	 C = 27.
Câu 2. Số nào không chia hết cho 3: 96; 504; 613; 738. ( 0,5đ)
A= 96;	 B = 504;	 C = 613;	 D = 738.
Câu 3. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 126; 293; 651; 639. ( 0,5đ)
	A = 651;	 B = 293;	 C = 	126; D = 639.
Câu 4 . 2 giờ 15 phútt = phút ( 0,5đ)
 A . 115 B 135 C . 125 D .75 
Câu 5. Kết quả của phép tính: + = ?	 ( 0,5đ)
	A = ;	 B = ;	 C = ;	 
Câu 6 . Kết quả của phép tính: - = ? ( 0,5đ)
A = ;	 B = ; C = ; D = ;	
Câu 7. Kết quả của phép tính: x = ? ( 0,5đ)
A = ;	 B = ;	 C = ;
Câu 8. : = ? ( 0,5đ)
	A = ;	 B = ;	 C = ;	 D = .
II . Đặt tính rồi tính : ( 3 đ )
 a) 53867 + 4908 b) 864752 – 91846 c) 482 x 307 
III . Bài toán ( 2,5 đ )
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng chiều dài . 
Tính chu vi mảnh vườn đó .
 Bài giải 

 Đáp án Môn Toán . Phần trắc nghiệm 
CÂU
Đáp án
CÂU
Đáp án
1
B
5
B
2
C
6
D
3
A
7
C
4
B
8
C
III . Bài toán ( 2,5 đ )
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng chiều dài . 
Tính chu vi mảnh vườn đó .
 Bài giải 
 Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ)
 x 120 = 90 (mét ) ( 1 đ )
 Chu vi mảnh vườn là : (0,25 đ)
 ( 120 + 90 ) x 2 = 210 (mét) (1 đ )
 Đápp số : 210 mét 
Câu 12. Kết quả của phép tính: : 3 = ?
A = ;	B = ;	C = ;	
Câu 3. Tính : + 
	A = ;	B = ;	C = ;	D = .
Câu 4. Tính: - 
	A = ;	B = ;	C = ;	D = .
Câu 7. x = ?
 	A = ;	B = ;	C = ;	D = .
Câu 12. Kết quả của phép tính: : 3 = ?
A = ;	B = ;	C = ;	
Câu 3. Tính : + 
	A = ;	B = ;	C = ;	D = .
Câu 4. Tính: - 
	A = ;	B = ;	C = ;	D = .
Câu 7. x = ?
 	A = ;	B = ;	C = ;	D = .

File đính kèm:

  • docDE THI GHKII TOAN 4.DOC.doc