Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4,5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tài Văn 2

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4,5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tài Văn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Tài Văn 2
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 4. . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
	A. 456	B. 4506	C. 456 000 D. 450 006	
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
	A. 	B. 	C. 	 D. 	
 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm) 
A. 24 B.2 2	 C. 28	 D. 26 
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (0,5 điểm)
A. ; ;	 B.;;	C.;;	D.;;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
	A. AH và HC ; AB và AH
 B. AB và BC ; CD và AD A B 
 C. AB và DC ; AD và BC
	 D. AB và CD; AC và BD 
 	 C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
:..................................................................................................................
<
>
=
Bài 2 : (1 điểm) 
	 a) ....... b) ......
 c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ X -
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)
 Bài giải
 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4 
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
: Hai phần chín.	(0,25 điểm)
: Ba phần bảy.	(0,25 điểm)
: Năm phần tám.	(0,25 điểm)
: Năm phần bốn.	(0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm) 
<
>
=
 a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm)
 c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = 	(0,5 điểm)
b) 	(0,5 điểm)
c ) =	(0,5 điểm)
d) = 	(0,5 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X + (0,5 điểm)
 X = 
 X = 
b/ X - (0,5 điểm)
 X = 
 X = 
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)
 Bài giải
 Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm)
 ( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m ) (0,5 điểm)
 Đáp số: 192 m (0,25 điểm)
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
Tên:......................................... MÔN: TOÁN Năm học: 2008- 2009
Lớp: 5 ( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề )
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Dãy phân số nào dưới đây chứa ba phân số bằng nhau?
 a. b. c. 
2. 1kg 5g = ? kg
 a. 1,5 kg b. 1,005 kg c. 1,05 kg
3. 12 dm3 40cm3 = ? dm3
 a. 12,4 dm3 b. 12,04 dm3 c. 1,24 dm3
Bài 2. Đặt tính rồi tính
 a. 2057 + 416 b. 129,47 - 108,7
 c. 36,28 x 7,6 d. 
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất
 a. 0,25 x 611,7 x 40
 b. 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72
Bài 4. Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 36 m, đáy lớn 52m. Nếu tăng đáy lớn thêm 4m thì diện tích tăng thêm 60 m2.Tính diện tích mảnh vườn đó?

File đính kèm:

  • docDe thi giua hoc ki II lop 4 2013 2014.doc