Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh
..........................................
Lớp :.................
Trường TH số 2 Nam Phước
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2007 – 2008
 MÔN TOÁN LỚP 5
 Thời gian làm bài 40 phút
 Điểm
GK ký :
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a- Tỉ số phần trăm của 9,25 và 25 là:
A. 7,3%	B.73%	C.0,37%	D.37%
b-Một hình tròn có đường kính là 10cm.Chu vi hình tròn đó là:
A. 15m7cm	B. 157cm	C.31,4cm	D. 314cm
c-Hình tam giác có độ dài đáy là 1/4m và chiều cao 1/5m thì có diện tích là:
A. 1/20 m2	B.1/40 m2	C. 1/30 m2	D.1/10 m2
d- Diện tích toàn phần hình lập phương 54cm2.. Hỏi cạnh của hình lập phương đó là bao nhiêu?
A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm	D. 6cm
Bài 2: (2,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh. Như vậy:
Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vườn là.....................................................
Tỉ số trên viết dưới dạng phân số thập phân là......................................................
Tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là..........................................................
Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có.................................cây cam.
Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có.................................cây chanh.
Bài 3: (4 điểm) Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6 dm, chiều rộng 0,8 dm và chiều cao bằng chiều rộng. Tính:
Diện tích xung quanh và thể tích khối kim loại đó.
Biết rằng mỗi đề -xi-mét khối kim loại nặng 7,5 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
 Giải:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD như hình bên. 
 Biết cạnh AB = 25cm ; DC = 45cm ; AD = 18cm. 
 Tính:	 	 
Diện tích hình thang ABCD. 
Diện tích hình tam giác ABC.	 	 
 Giải:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docthihocj ki 2 lop 5.doc