Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiến Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiến Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT AN LÃO TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HKII NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN : TOÁN- LỚP 5 E ( Thời gian làm bài 40 phút-Không kể giao đề) HỌ VÀ TÊN : LỚP: SBD: E A.PHẦN TRẮC NGHIỆM :4 điểm Câu 1: Cho m3 = ........ cm3. Số thích hợp điền vào là: A. 250 B. 2.500 C. 25.000 D 250.000 Câu 2: Đổi 1 giờ 45 phút ta được: A. 1,45 giờ B. 145 phút C. 105 phút D. 1,75 phút Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô a / £ Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là 18,84 cm b/ £ 55% của 40 là: 21 c/ £ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 7,5dm là: 337,5dm2 d/ £ Hình hộp chữ nhật là hình có 12 cạnh bằng nhau Câu 4: Biểu đồ bên thống kê số lượng học sinh thích tham gia các hoạt động phong trào gồm: Olympic tiếng Anh, ViOlympic Toán, Nét vẽ xanh. Nhìn vào biểu đồ điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số % học sinh thích tham gia ViOlympic Toán là: % Số % học sinh thích tham gia Nét vẽ xanh là: % Số % học sinh thích tham gia Olympic tiếng Anh là: % B.PHẦN TỰ LUẬN :6 điểm Câu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính a/ 2 năm 6 tháng + 5 năm 11 tháng b/ 4 giờ 18 phút x 4 ................................................................ ........................................................... ................................................................ ........................................................... ................................................................ ........................................................... ................................................................ ............................................................ ................................................................ ............................................................ c/ 13 giờ 36 phút : 3 d/ x 5 ................................................................ ........................................................... ................................................................ ........................................................... ................................................................ ........................................................... ................................................................ ............................................................ ................................................................ ............................................................ Câu 2 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 ngày rưỡi = ......... giờ c) 2 giờ = ......... phút b) 3,8 m3 = .................. cm3 d) 5558 dm3 = .................. m3 Câu 3: ( 2 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 58m, đáy lớn bằng 86m, chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy. a/ Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó. b/ Trên thửa ruộng đó người ta đào cái ao nuôi cá hình tròn có đường kính 4m. Tính diện tích đất còn lại. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm) Tính ++++= .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT AN LÃO TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM KSCL-GHKII MÔN : TOÁN- LỚP 5(2013-2014) PHẦN TRẮC NGHIỆM :4 điểm I/ Phần 1: câu 1,2 khoanh đúng mỗi câu được 1đ Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: Ghi đúng 4 ý đạt 1đ,đúng 2-3 đạt 0,5đ a-Đ; b-S; c-Đ; d-S Câu 4: Điền đúng 3 ý đạt 1đ, đúng 2 ý đạt 0.5đ a/ 45% b/ 35% c/ 20% II/ Phần 2: Câu 1: Đúng mỗi câu đạt 0.5đ x + a/ 2 năm 6 tháng b/ 4 giờ 18 phút 5 năm 11 tháng 4 7 năm 17 tháng 9 giờ 72 phút hay: 8 năm 5 tháng hay 10 giờ 12 phút c/ d/ 13 giờ 36 phút 1 giờ = 60 phút 96 phút 06 0 3 4 giờ 32 phút Câu 2 : Đúng mỗi phần được 0.25đ a) 3 ngày rưỡi = 84 giờ c) 2 giờ = 160 phút b) 3,8 m3 = 3.800.000 cm3 d) 5558 dm3 = 5,558 m3 Câu 3: Giải a/ Chiều cao thửa ruộng là: 0.5đ (58 + 86) : 4 = 36 (m) Diện tích thửa ruộng hình thang là: 1đ (phép tính phù hợp lời giải nhưng (58 + 86) x 36 : 2 = 2592 (m2) kết quả sai đạt 0.5đ) b/ Bán kính cái ao là: 0.5đ 4 : 2 = 2 (m) Diện tích cái ao nuôi cá là: 2 x 2 x 3,14 = 12.56 (m2) 0.5đ Diện tích đất còn lại: 2592 – 12.56 = 2579.44 (m2) 0.5đ Đáp số: a) 2592 (m2) b) 2579.44 (m2) Thiếu đáp số hoặc đơn vị trừ chung 0.5đ Câu 4: Tính đúng được 1 điểm
File đính kèm:
- De dap an GHK21314Toan 5.doc