Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 5....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Bài 1. Viết và đọc các số thập phân sau:
 	a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ..
 	b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: .
 	c. 29,007: 
 	d. 52,036: ...
Bài 2. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1. Diện tích hình thang có độ dài đáy 15cm và 9cm; chiều cao 5cm là:
 a. 120cm2 b. 50cm2 c. 60cm2 d. 12cm2
 2. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4,25dm là:
 a. 13,345dm b. 26,376dm c. 8,5dm d. 26,69dm
 3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh dm là:
 a. dm2 b. dm2 c. 2dm2 d. dm2
 4. giờ = ........ phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a. 20 phút b. 15 phút c. 12 phút d. 5 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm3 = ................dm3	1,002dm3 = ............ cm3
 40,6 m3 = ..................cm3	 1,2m3 = ............... dm3
Bài 4. (2 điểm ): Đặt tính rồi tính:
 42,57 + 76,54 716,63 – 527,14 3giờ 12phút x 3 24phút 12giây : 4
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,3dm, chiều rộng 3,1dm, chiều cao 1,6dm. Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 6. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB? 
	Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK GIỮA HK II
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP NĂM - KTĐK GHKII (2013-2014)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Bài 1. (1điểm) Viết và đọc các số thập phân sau, viết đúng mỗi câu được 0,25đ.
 a. 652,15 	b. 300,09	
 c. Hai mươi chín phẩy không trăm linh bảy phần nghìn.
 d. Năm mươi hai phẩy không trăm ba mươi sáu phần nghìn.
Bài 2. (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu: 0,5điểm)
Câu
1 (0,5 đ)
2 (0,5 đ)
3 (0,5 đ)
4(0,5 đ)
Đáp án
c
d
a
b
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 3. (1điểm) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm (0,25 điểm)
 10cm3 = 0,01 dm3	1,002dm3 = 1002 cm3
	 40,6 m3 = 40600000 cm3	 1,2m3 = 1200 dm3
Bài 4. (2điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11	b/ 189,49	c/ 442,014	d/ 3,65
-
x
+
42,57 	 716,63 	3giờ 12phút 24phút 12giây 4
 76,54	 527,14 	 3 0 12giây 6 phút 3giây
 119,11 189,49 9giờ 36phút 0
Bài 5. (2điểm)
Bài giải
a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (0,5điểm)
 (4,3 + 3,1) x 2 x 1,6 = 23,68 (dm2) (0,5điểm)
 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: (0,25điểm)	
 4,3 x 3,1 x 2 + 23,68 = 50,34 (dm2) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 50,34 (dm2)	 (0,25điểm)	 	
 Bài 6: (2 điểm ): 
Bài giải
	Thời gian ô tô đi từ A đến B mất: 	(0,25điểm)
 12giờ 15phút – 7giờ 30phút = 4 giờ 45phút	(0,5điểm)
 4 giờ 45phút = 4,75 giờ (0,5điểm)
	 Quãng đường AB dài là: (0,25điểm)
 46 x 4,75 = 218,5 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 218,5 km

File đính kèm:

  • docDE TOAN 5 GHKII.doc