Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long Tân Thứ hai, ngày 24 tháng 02 năm 2014 Lớp: 5........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014 Họ và tên: ........................................... Môn: Toán Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) a. 6cm2 7mm2 = .. cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 67 B. 6,7 C. 6,07 D. 6,007 b. 62 ha = .. km2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,062 B. 0,62 C. 6,2 D. 62 Câu 2. Trong các công thức dưới đây công thức nào dùng để tính diện tích hình tròn? (0,5 điểm) A. r x r x 3,14 B. r x 2 x 3,14 C. d x 3,14 D. r x 3,14 Câu 3. 20% của 4000kg là: (0,5 điểm) A. 80kg B. 20kg C. 200kg D. 800kg Câu 4. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 75% diện tích? (0,5 điểm) D. C. B. A. Câu 5. Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là: (0,5 điểm) A. 28,26 cm B. 26,26cm C. 26,28 cm D. 27,26cm Câu 6. Diện tích của hình tam giác bên là: (0,5 điểm) A. 18cm2 4,5cm B. 9cm2 4cm C. 8,5cm2 Câu 7. Số học sinh nam là 24 em, số học sinh nữ là 30 em. Tỉ số % của số học sinh nam và số học sinh nữ là: A.1,25% B.12,5% C.80% D.0,8% Câu 8. Diện tích hình tam giác là 16 m2. Biết chiều cao là 12 m. Độ dài đáy là: A. 13 m B. 23 m C. 13 m2 D. 23 m2 Câu 9. Bán kính hình tròn là 0,7m. Chu vi hình tròn là: A. 1,4m B. 2,198m C. 4,396m D. 1,5386m Câu 10. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chiều rộng 1,8dm, chiều cao 1,5dm là: A. 6,75dm3 B. 18dm3 C. 27dm3 D. 12,9dm3 Câu 11. Thể tích của hình lập phương có chiều dài của cạnh là 4,5cm là: A. 19,215cm3 B. 91,215cm3 C. 19,125cm3 D. 91,125cm3 Câu 12. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm: (0,5 điểm) a. b. . . II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Đặt tính và tính. (1 điểm) a. 39,42 + 56,181 b. 95,64 - 27,354 c. 61,05 x 2,6 d. 74,5 : 2,5 Câu 2: (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện nhất : b. Tìm x, biết: 20,6 x 2,3 + 20,6 x 3,4 + 20,6 x 4,3 0,16 : X = 2 – 0,4 Câu 3. Toán đố: (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m , chiều rộng 5,5m và chiều cao 4m. a. Tính diện tích xung quanh? b. Diện tích toàn phần? c. Thể tích của phòng học đó? Bài giải PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân, ngày 24 tháng 02 năm 2014 ĐÁP ÁN Kiểm tra GHKII năm học 2013-2014 Môn Toán - Khối 5 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( Từ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 a. C; b. B A D C A B C B C A D Câu 12. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm: (0,5 điểm) a. b. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Đặt tính và tính. (1 điểm) ( Từ ý a đến ý d mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) Kết quả lần lượt là: a. 95,601. b. 68,286. c. 158, 73. d. 29,8. Câu 2: (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 20,6 x 2,3 + 20,6 x 3,4 + 20,6 x 4,3 = 20,6 x (2,3 +3,4 + 4,3 ) (0,25 điểm) = 20,6 x 10 = 206 (0,25 điểm) b. Tìm x, biết: 0,16 : X = 2 – 0,4 0,16 : X = 1,6 (0,25 điểm) X = 0,16 : 1,6 X = 0,1. (0,25 điểm) Câu 3. Toán đố: (2 điểm) Bài giải a. Diện tích xung quanh của phòng học hình hộp chữ nhật là: (0,25điểm) (11 +5,5) x 2 x 4 = 132 ( m) (0,25 điểm) b. Diện tích toàn phần của phòng học hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm) 132+11 x 5,5 x 2= 253 ( m) (0,25 điểm) c. Thể tích của phòng học hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm) 11 x 5,5 x 4 = 242 ( m) (0,25 điểm) Đáp số: a. 132 ( m) b. 253 ( m) (0,5 điểm) c. 242 ( m)
File đính kèm:
- DE KT TOAN GHKII 1314.doc