Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ-GKII/NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN TOÁN / LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
SỐ
BÁO DANH
GT1:
GT2:
HỌ TÊN HỌC SINH:
LỚP: .
TRƯỜNG: TIỂU HỌC MẠC ĐĨNH CHI	
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GK1:
GK2:
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
 PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:( từ câu 1 đến câu 4)
Bài 1	 Số học sinh nam là 24 em, số học sinh nữ là 30 em. Tỉ số % của số học sinh nam và số học 
...../0,5đ	sinh nữ là: 	 
 A.1,25% B.12,5%	 C.0,8%	D.80% 
Bài 2 Diện tích hình tam giác là 16 m2. Biết chiều cao là 12 m. Độ dài đáy là:	
../0.5đ 	 A. 13 m	B. 23 m C. 13 m2	 	D. 23 m2
Bài 3 Bán kính hình tròn là 0,7m. Chu vi hình tròn là:	
 ../0.5đ A. 1,4m	 B. 2,198m	 C. 4,396m	 D. 1,5386m
Bài 4 Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 dm, chiều rộng 1,8dm, chiều cao 1,5dm là:
../0.5đ A. 6,75dm3	B. 18dm3 C. 27dm3	 D. 12,9dm3
 PHẦN 2: (8 điểm)
Bài 1	Đặt tính rồi tính :
./2đ 	a) 438,34 + 51	b) 	479 – 16,8
 ................................................ ........................................
 ................................................ ........................................
 ................................................ ........................................ 
 c) 	35,04 x 6,8	d) 	300,72 : 53,7
 ................................................ ........................................ 
 ................................................ ........................................
 ................................................ ........................................
 ................................................ ........................................
 ................................................ ........................................
	Bài 2	Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
......../1đ 	a/ 3 m3 42dm3 = ........dm3	 b/ 2800g = .............kg
c/ 35 m3 = .................dm3	 d/ 4,53ha = ............m2 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 Bài 3	a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :	 	b) Tìm x, biết:
......../2đ 20,6 x 2,3 + 20,6 x 3,4 + 20,6 x 4,3 	 6,2 × x = 43,18 + 18,82 
Bài 4
......./2đ Một khối kim loại có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Tính khối lượng của khối kim loại đó.
Bài giải
Bài 5 Tính nhanh: 
........./1đ 0,01 + 0,02 + 0,03 + 0,04 + 0,05 + 0,95 + 0,96 + 0,97 + 0,98 + 0,99.
Bài giải
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ II – LỚP 5
NĂM HỌC : 2013 – 2014
Phần 1 : 2 điểm 
 Bài 1: chọn D ( 0,5 đ ) 
 Bài 2: chọn B ( 0,5 đ ) 
 Bài 3: chọn C ( 0,5 đ ) 
 Bài 4 :chọn A ( 0,5 đ ) 
 Phần 2 : 8 điểm 
 Bài 1: 2đ . Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ. 
 Bài 2: 1đ.Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ. 
 	 a/ 3 m3 42dm3 = 3042 dm3	 b/ 2800g = 2,8 kg
 c/ 35 m3 = 600 dm3	 d/ 4,53ha = 45300m2 
 Bài 3 : Mỗi bài tính đúng được 1 đ.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :	20,6 x 2,3 + 20,6 x 3,4 + 20,6 x 4,3 
 = 20,6 x (2,3 +3,4 + 4,3 )
 = 20,6 x 10 = 206
b) Tìm x, biết: 6,2 × x = 43,18 + 18,82 
 6,2 x x = 62
 x = 62 : 6,2
 x = 10
 Bài 4 : 2 đ 
Bài giải:
Chiều cao của khối kim loại hình hộp chữ nhật là: 
(0,5 + 0,3) : 2 = 0,4 (m) ( 0,5 điểm )
Thể tích khối kim loại hình hộp chữ nhật là: 
0,5 x 0,4 x 0,3 = 0,06 m3 ( 0,5 điểm )
 Đổi 0,06 m3 = 60 dm3 ( 0,25 điểm )
Khối kim loại cân nặng là: 
5 x 60 = 300 (kg) ( 0,5 điểm )
 Đáp số: 300 (kg) ( 0,25 điểm ) 
 Bài 5 : 1 đ 
	Giải
	0,01 + 0,02 + 0,03 + 0,04 + 0,05 + 0,95 + 0,96 + 0,97 + 0,98 + 0,99
 = (0,01 + 0,99) + (0,02 + 0,98) + (0,03 + 0,97) + (0,04 + 0,96) + (0,05 + 0,95)
 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1
 = 5

File đính kèm:

  • dockiem tra gk 2.doc