Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phú Sơn A

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phú Sơn A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN A
Lớp: Năm
Họ tên: 
Thứ .. ngày  tháng 3 năm 2009
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT
ĐIỂM
Chữ ký giám thị
1 ...
2 .......
Chữ ký giám khảo
1 .
2 .
Bài 1: Đọc viết số : ( 2 điểm)
a) Đọc các số sau ( 1 điểm) 10,306m3:
dm3:..
b) Viết các số sau: ( 1 điểm )
- Một trăm lẻ năm phẩy không trăm hai mươi lăm mét khối:.
- Mười hai và bốn phần mười lăm mét khôí:
Bài 2: Đặt tính rồi tính :( 3 điểm )
a) 5,668 + 31,3 + 2,07
b) 205,71 – 68,56
c) 674,35 x 58,4
 d) 159, 84 : 72
Bài 3: Viết số thích hợp: ( 1 điểm)
 2, 202m3 =  dm3 3m3 12 dm3 = m3
Bài 5: Tìm : ( 1 điểm)
 	a)15 : = 0,85 + 0,35	 b) 0,5 = 2,2
Bài 6: Người ta muốn làm một chiếc hộp bằng giấy bìa cứng có chiều dài 5dm,chiều rộng 3dm, chiều cao 4 dm. 
a) Người ta phải sử dụng bao nhiêu giấy bìa để làm chiếc hộp ấy? ( không tính các mép dán ) (2 điểm)
b) Chiếc hộp đó đựng được bao nhiêu chiếc hộp có dạng hình lập phương có cạnh 1dm ? ( 1 điểm)
GIẢI
Hết
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II - Môn TOÁN lớp 5
Bài 1: Đọc viết số : ( 2 điểm)
a) Đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm 
10,306m3: Mười phẩy ba trăm linh sáu mét khối
dm3: Năm phần sáu đề xi mét khối
b) Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm .
- Một trăm lẻ năm phẩy không trăm hai mươi lăm mét khối: 105,025m3
- Mười hai và bốn phần mười lăm xăng ti mét khối: cm3
Bài 2: 3 điểm : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính công trừ được 0,5 điểm, đặt tính và tính đúng mỗi phép tính nhân, chia được 1 điểm, 
Bài 3: Viết đúng mỗi số thích hợp đươc 0,5 điểm.
	2, 202m3 = 2202dm3 3m3 12 dm3 = 3,012m3
Bài 5: Tìm : ( 1 điểm)
 	a) 15 : = 0,85 + 0,35	b) 0,5 = 2,2
 15 : = 1,2 ( 0,25 đ) = 2,2 : 0,5( 0,25 đ) 
 = 15 : 1,2 ( 0,125 đ) = 4,4 ( 0,25 đ) 
 = 12,5 ( 0,125 đ) 
Bài 6: 
GIẢI
 a)Chu vi mặt đáy của chiếc hộp đó là ( 0.25 đ) 
 (5 + 3) 2 = 16(dm) ( 0.25 đ)
 Diện tích xung quanh của chiếc hộp đó là ( 0.25 đ) 
 16 4 = 64(dm2) ( 0.25 đ)
 Diện tích hai mặt đáy của chiếc hộp đó là ( 0.25 đ)
 5 32 = 30(dm2) ( 0.25 đ)
 Diện tích miếng giấy bìa người ta dùng làm chiếc hộp đó là: ( 0.25 đ)
 64 + 30 = 94(dm2) ( 0.25 đ)
 b) Chiếc hộp đó đựng được: ( 0.5 đ)
 5 3 4: (1 1 1) = 60(HLP cạnh 1dm) ( 0.25 đ)
Đáp số: a) 94dm2 ; b) 60HLPcạnh 1dm
Hết

File đính kèm:

  • docde thi toan lop 5 GHKII 20082009.doc