Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nam Cao
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nam Cao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮAKÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 1 NGÀY THI:.. "----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi Phần 1 : ( 4 điểm ) Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất : Số liền trước số 15 là : a. 14 b. 16 c. 17 Bài 2: Nối ơ trống với số thích hợp : 2 + 5 = 9 - 1 2 3 Bài 3: Nối ơ trống với số thích hợp : 10 < < 12 9 11 12 Bài 4 : Hình sau cĩ mấy đoạn thẳng ? a. 5 b. 6 c. 4 THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài 1 : Tính a/ + 2 0 - 1 9 + 6 + 1 5 4 0 3 1 1 3 b/ 30 + 50 = . 40 cm + 10 cm =.. 18 - 4 =.. 60 cm - 20 cm =. Bài 2 : Viết dấu , = vào chỗ chấm 3440 7574 6858 6163 Bài 3: Viết các số 5 , 10 , 8 , 12 , 3 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4/ Lan cĩ 15 quả cam, Hồng cĩ 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn cĩ bao nhiêu quả cam ? Bài làm : ... ... ... ... ... Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(VIẾT)– LỚP 1 NGÀY THI:.. "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I/ Đề kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1/ Viết vần : oai , iêp , oay , oat , oăt , uya 2/ Viết từ : họa sĩ , múa xịe , quả xồi , tĩc xoăn , áo chồng , khoanh tay. 3/ Viết câu : Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút giĩ II/ Đề kiểm tra đọc ( 10 điểm ) 1/ Đọc vần : uê , uân , uât , uyên , uya , ươ , oăt , oan , uy , ui , oanh , ich , ương , oăng , iên. 2/ Đọc từ : cải bắp , cá mập , hộp sữa , lớp học , giàn mướp , rau diếp , duyệt binh , tàu thuỷ , đêm khuya , điện thoại. 3/ Đọc câu : Cơ dạy em tập viết Giĩ đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. .. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 I/ Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1) Viết vần ( 3 điểm ) - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ :0,5 điểm / vần. - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / vần. - Viết sai hoặc khơng viết được : khơng được điểm . 2) Viết từ ngữ ( 3 điểm ). - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ :0,5 điểm / từ - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / từ - Viết sai hoặc khơng viết được : khơng được điểm . 3) Viết câu ( 4 điểm ) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu . - Viết khơng đều nét , khơng đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / câu . - Viết sai hoặc khơng viết được : khơng được điểm . II/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) 1) Đọc thành tiếng các vần : ( 3 điểm ).HS đọc 6 vần * GV viết nội dung lên bảng lớp, gọi từng HS lên đọc theo ỵêu cầu. - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 điểm / vần. 2) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 3 điểm ).HS đọc 6 từ - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 điểm / từ ngữ. 3) Đọc thành tiếng các câu ( 4 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 1 điểm / câu. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 I/ Phần 1 ( 4 điểm ). Mỗi bài đúng : (1 điểm ) II/ Phần 2 ( 6 điểm ) Bài 1( 2 điểm ) a) ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm. b) ( 1 điểm ) Đúng mỗi chỗ : 0,25 điểm . Bài 2 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ : 0,25 điểm. Bài 3 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu : 0,5 điểm Bài 4 : ( 2 điểm ) Ghi câu lời gải đúng :0,5 điểm ; Phép tính đúng : 1 điểm , Ghi đáp số đúng : 0,5 điểm. .. Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(ĐỌC)– LỚP 3 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi I/ Đọc Thầm ( 4 điểm ) Đọc thầm bài : Hai Bà Trưng ( Sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 4 ) Dựa vào nội dung bài tập đọc , hãy khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Câu nào nêu đúng tài năng và chí lớn của Hai Bà Trưng? a. Cĩ tài thêu thùa may vá nổi tiếng. b. Cĩ tài buơn bán và cĩ chí làm giàu. c. Tinh thơng võ nghệ cĩ chí giành lại non sơng. 2/ Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa? a. Để trả thù chồng. b. Để trở thành người anh hùng. c. Để đánh đuổi quân xâm lược, giành lại đất nước, giành lại hạnh phúc cho nhân dân và trả thù chồng. 3/ Chi tiết nào nĩi lên khí thế của đồn quân khởi nghĩa? a. Nhân dân hai bên đường tiễn đưa rất đơng. b. Giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bĩng voi của Hai Bà Trưng. c. Tơ Định sợ hãi phải ơm đầu chạy về nước. 4/ Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn kính Hai Bà Trưng? a. Vì Hai Bà Trưng cĩ võ nghệ rất cao cường. b. Vì Hai Bà Trưng là hai anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử dân tộc ta. c. Vì Hai Bà Trưng là những nữ tướng. ................................................................................. II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(VIẾT) – LỚP 3 NGÀY THI:.. "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi Chính tả:(Nghe viết 20 phút ) Bài viết : Tập làm văn: (25 phút ) Đề bài:Em hãy viết một đoạn văn(từ 7 câu trở lên)kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) - LỚP 3 I/ Chính tả : ( nghe viết ) 5 điểm ) 20 phút. Bài viết : Hội đua voi ở Tây Nguyên. Đến gìơ xuất phát, chiêng trống nổi lên thì cả mười con voi lao đầu chạy. Cái dáng lầm lì, chậm chạp thường ngày bỗng dưng biến mất. Cả bầy hăng máu phĩng như bay. Bụi cuốn mù mịt. Các chàng man-gát phải rất gan dạ và khéo léo điều khiển cho voi về trúng đích. II/ Tập làm văn : ( 5 điểm ) 25 phút. Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ( từ 7 câu trở lên ) kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết. . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KI 2 NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC ) - LỚP 3 II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Giáo viên kiểm tra học sinh đọc thành tiếng trong 5 bài sau (Giáo viên ghi tên bài, số trang, rồi cho mỗi học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn khoảng 65 đến 70 tiếng / phút và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu theo nợi dung bài ) GV chọn 5 bài sau đây : 1/ Ở lại với chiến khu ( trang 13,14 ) 2/ Trên đường mịn Hồ Chí Minh ( trang 18,19 ) 3/ Bàn tay cơ giáo ( trang 25 ) 4/ Em vẽ Bác Hồ ( trang 43,44 ) 5/ Tiếng đàn ( trang 54 , 55) Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 3 NGÀY THI:.. "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi A/ Phần I: ( 3 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Sáu nghìn khơng trăm bốn mươi được viết là : a. 6004 b. 6040 c. 6400 d. 60040 2/ Số liền trước của số 8080 là : a. 8081 b. 8069 c. 8079 d. 8089 3/ Tìm số bé nhất cĩ bốn chữ số : a. 0000 b. 1111 c. 1010 d. 1001 4/ Tháng cĩ 31 ngày trong một năm là : a. Tháng hai b. Tháng ba c. Tháng tư d. Tháng sáu 5/ Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ? a. 6854 ; 6584 ; 6845 ; 6548 b. 6548 ; 6584 ; 6845 ; 6854 c. 8654 ; 8564 ; 8546 ; 8645 d. 5684 ; 5846 ; 5648 ; 5864 6/ Một hình vuơng cĩ chu vi 32m. Cạnh hình vuơng là: a. 7m b. 8m c. 10m d. 6m B/ Phần II ( 7 điểm ) 1/ Đặt tính rồi tính : a/ 4889 + 645 b/ 3547 – 2876 c/ 728 × 3 d /495 : 5 ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. ............................ .............................. THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2/ Tìm X : a/ X × 4 = 168 b/ X : 3 = 2145 ................................................................... ............................................................... ................................................................... ............................................................... ................................................................... ............................................................... ................................................................... ............................................................... ................................................................... ............................................................... 3/ Điền dấu ( ) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 9762.........9726 b/ 78325.......87452 4/ Một đội cơng nhân phải sửa quãng đường dài 2135m, đội đĩ đã sửa được quãng đường. Hỏi đội cơng nhân đĩ cịn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? Bài giải : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............Hết........... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( ĐỌC ) LỚP 3 I/ Đọc thầm ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm Đáp án : 1c ; 2c ; 3b ; 4b II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) GV đánh giá và cho điểm phần đọc thành tiếng của học sinh theo những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm ). + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ): 1 điểm ( Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc điễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( VIẾT ) LỚP 3 I/ Chính tả ( 5 điểm ) - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm tồn bài. II/ Tập làm văn ( 5 điểm ) - Điểm 4,5 – 5 : Viết được đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu theo yêu cầu của đề bài. Biết dùng từ thích hợp. Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ chính xác. Chữ viết rõ ràng, đẹp và trình bày sạch. Lỗi chung ( từ ngữ, ngữ pháp, chính tả khơng đáng kể.) - Điểm 3,5 – 4,0: Bài viết đúng theo gợi ý của đề bài , thiếu vài chi tiết khơng đáng kể. Chữ viết chưa đẹp lắm, cịn bơi xĩa vài chỗ. Sai khơng quá 6 lỗi chung. - Điểm 2,5 – 3,0: Các yêu cầu đều đạt ở mức trung bình.Chữ viết chưa đẹp, bơi xĩa nhiều chỗ. Sai khơng quá 7 lỗi chung. - Điểm 1,0 – 2,0: Bài viết nêu sơ lược, từng yêu cầu đều cĩ sai sĩt hoặc, câu văn cịn vụng về. Chữ viết cẩu thả bơi xĩa nhiều chỗ. Sai trên 7 lỗi chung. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 3 Phần I/ ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi : 0,5 điểm Đáp án đúng : 1/ ý b ; 2/ ý c ; 3/ ý d ; 4 ý b ; 5/ ý b ; 6 ý b. Phần II ( 7 điểm ) Bài 1 Đặt tính rồi tính :( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm a/ 5534 b/ 671 c/ 2184 d/ 99 Bài 2 Tìm X: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng : 1 điểm a/ X = 42 b/ X = 6435 Bài 3 ( 1 điểm ) Mỗi chỗ đúng : 0,5 điểm a/ > b/ < Bài 4 ( 2 điểm ) Quãng đường đã sửa là : 0,25 điểm 2135 : 5 = 427 ( m ) 0,5 điểm Quãng đường cịn phải sửa nữa là : 0,25 điểm 2135 - 427 = 1708 ( m ) 0,5 điểm Đáp số : 1708 m 0,5 điểm . Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 2 NGÀY THI:.. "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi A/ Phần I: ( 3 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ 2 × 8 = ? a. 15 b. 16 c. 17 d. 18 2/ 5 × 2 : 5 = ? a. 50 b. 20 c. 2 d. 5 3/ Tìm X X × 4 = 28 a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 4/ 20 : 5 = ? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 5/ 83 - 24 = a. 49 b. 59 c. 69 d. 38 6/ 3 cm × 9 + 18 cm = a. 55 cm b. 36 cm c. 45 cm d. 56 cm B/ Phần II ( 7 điểm ) Bài 1 : Tính ( 2 điểm ) a/ 4 × 9 =........... b/ 5 × 8 = ......... c/ 35 : 5 = ........ d/ 24 : 3 =.......... Bài 2 : Tìm X( 1 điểm ) a/ X : 3 = 9 b/ X × 4 = 16 ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ ................................................... ........................................................ THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 3 ( 2 điểm ) Cho đường gấp khúc cĩ các kích thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc. 3 cm 3 cm 3 cm 3 cm Bài làm : . . . Bài 4 : ( 2 điểm ) Cĩ 15 học sinh chia đều thành 5 nhĩm. Hỏi mỗi nhĩm cĩ mấy học sinh ? Bài giải : . . . . . . Hết Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(ĐỌC)– LỚP 2 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi I/ Đọc Thầm ( 4 điểm ) Đọc thầm bài :Gấu trắng là chúa tị mị ( Sách Tiếng Việt 2 tập 2, trang 53,54 ) Dựa vào nội dung bài tập đọc , hãy khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Tính nết của gấu trắng cĩ gì đặc biệt ? a. Thích đánh hơi. b. Thích tị mị. c. Thích đùa nghịch. d. Thích làm trị. 2/ Người thủy thủ đã làm cách nào để khỏi bị gấu vồ ? a. Chạy thật nhanh. b. La tống lên nhờ người giúp. c. Lấy súng bắn gấu trắng. d. Lợi dụng tính tị mị của gấu vừa chạy vừa vứt dần các vật cĩ trên người. 3/ Hành động của người thủy thủ cho thấy anh là người thế nào ? a. Anh là người nhanh nhẹn. b. Anh là người thơng minh xử trí nhanh. c. Anh là người khơn khéo. d. Anh là người dũng cảm. 4/ Chọn tên con vật thích hợp cho ơ trống dưới đây: Nhanh như. a. Thỏ. b. Sĩc. c. Voi. d. Hổ. I/ Đọc thành tiếng ( 6 đIiểm ) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) - LỚP 2 I/ Chính tả : ( nghe viết ) 5 điểm ) 20 phút. Bài viết : Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Hằng năm, cứ đến mùa xuân, đồng bào Ê-đê, Mơ-nơng lại tưng bừng mở hội đua voi. Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. Mặt trời chưa mọc, từ các buơn, bà con đã nườm nượp đổ ra. Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ, cổ đeo vịng bạc II/ Tập làm văn : ( 5 điểm ) 25 phút. Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu kể về một con vật mà em yêu thích . Theo gợi ý sau : - Đĩ là con gì ở đâu ? - Hình dáng con vật ấy cĩ đặc điểm gì nổi bật ? - Hoạt động của con vật ấy cĩ gì ngộ nghĩnh, đáng yêu ? . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC ) - LỚP 2 II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Giáo viên kiểm tra học sinh đọc thành tiếng trong 5 bài sau (Giáo viên ghi tên bài, số trang, rồi cho mỗi học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn khoảng 45 đến 50 tiếng / phút và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu theo nợi dung bài ) GV chọn 5 bài sau đây : 1/ Mùa xuân đến ( trang 17 ) 2/ Vè chim ( trang 28 ) 3/ Chim rừng Tây Nguyên ( trang 34 ) 4/ Bé nhìn biển ( trang 65 ) 5/ Sơng Hương ( trang 72) Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(VIẾT) – LỚP 2 NGÀY THI:.. "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi Chính tả: (Nghe viết 20 phút ) Bài viết : Tập làm văn: (25 phút ) Đề bài:Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu kể về một con vật mà em yêu thích. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( ĐỌC ) LỚP 2 I/ Đọc thầm ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm Đáp án : 1b ; 2d ; 3b ; 4b II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) GV đánh giá và cho điểm phần đọc thành tiếng của học sinh theo những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 5 tiếng : 2 điểm; đọc sai 6 hoặc 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 hoặc 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai 16 hoặc 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ). + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ): 1 điểm ( Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng điễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,5 điểm; khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( VIẾT ) LỚP 2 I/ Chính tả ( 5 điểm ) - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm tồn bài. II/ Tập làm văn ( 5 điểm ) - Điểm 4,5 – 5 : Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu của đề bài. Biết dùng từ thích hợp. Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ chính xác. Chữ viết rõ ràng, đẹp và trình bày sạch. Lỗi chung ( từ ngữ, ngữ pháp, chính tả khơng đáng kể.) - Điểm 3,5 – 4,0: Bài viết đúng theo gợi ý của đề bài , thiếu vài chi tiết khơng đáng kể. Chữ viết chưa đẹp lắm, cịn bơi xĩa vài chỗ. Sai khơng quá 6 lỗi chung. - Điểm 2,5 – 3,0: Các yêu cầu đều đạt ở mức trung bình.Chữ viết chưa đẹp, bơi xĩa nhiều chỗ. Sai khơng quá 7 lỗi chung. - Điểm 1,0 – 2,0: Bài viết nêu sơ lược, từng yêu cầu đều cĩ sai sĩt hoặc, câu văn cịn vụng về. Chữ viết cẩu thả bơi xĩa nhiều chỗ. Sai trên 7 lỗi chung. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2 Phần I/ ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi : 0,5 điểm Đáp án đúng : 1/ ý b ; 2/ ý c ; 3/ ý c ; 4 ý b ; 5/ ý b ; 6 ý c. Phần II ( 7 điểm ) Bài 1 Tính :( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm a/ 36 b/ 40 c/ 7 d/ 8 Bài 2 Tìm X: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm a/ X = 27 b/ X = 4 Bài 3 ( 2 điểm ) 3 cm × 4 = 12 (cm) Bài 4 ( 2 điểm ) Viết lời giải đúng : 0,5điểm Viết phép tính đúng : 1 điểm Viết đáp số đúng : 0,5 điểm Đáp số : 3 HS . Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(ĐỌC)– LỚP 4 NGÀY THI:.. "---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi I/ Đọc Thầm ( 5 điểm ) Đọc thầm bài : Chiếc lá ( Sách TV 4 tập 2, trang 98,99 ) Dựa vào nội dung bài tập đọc , hãy khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Trong câu chuyện trên, cĩ những nhân vật nào nĩi với nhau ? a. Chim sâu và bơng hoa. b. Chim sâu và chiếc lá. c. Chim sâu, bơng hoa và chiếc lá. d. Khơng cĩ nhân vật nào cả . 2/ Vì sao bơng hoa biết ơn chiếc lá? a. Vì lá suốt đơi chỉ là một chiếc lá bình thường. b. Vì lá đem lại sự sống cho cây. c. Vì lá cĩ lúc biến thành mặt trời. d. Vì lá biến thành bơng hoa. 3/ Câu chuyện muốn nĩi với em điều gì ? a. Hãy biết quý trọng những người bình thường. b. Vật bình thường mới đáng quý. c. Lá đĩng vai trị rất quan trọng đối với cây. d. Cả a,b,c đều đúng. 4/ Trong câu chim sâu hỏi chiếc lá, sự vật nào được nhân hĩa ? a. Chỉ cĩ chiếc lá được nhân hĩa. b. Chỉ cĩ chim sâu được nhân hĩa. c. Cả chim sâu và chiếc lá đều được nhân hĩa. d. Cả chim sâu, chiếc lá và bơng hoa được nhân hĩa. THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5/ Cĩ thể thay từ nhỏ nhoi trong câu suốt đời, tơi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường bằng từ nào dưới đây? a. Nhỏ nhắn. b. Nhỏ xinh. c. Nhỏ bé. d. bé tí tẹo. 6/ Trong câu chuyện trên cĩ những loại câu nào em đã học? a. Chỉ cĩ câu hỏi, câu kể. b. Chỉ cĩ câu kể, câu cầu khiến. c. Cĩ cả câu hỏi, câu kể, câu cầu khiến. d. Cĩ cả câu hỏi, câu kể, câu cầu khiến, câu cảm. 7/ Trong câu chuyện trên cĩ những kiểu câu nào? a. Chỉ cĩ kiểu câu Ai làm gì ? b. Chỉ cĩ kiểu câu Ai là gì ? c. Chỉ cĩ kiểu câu Ai thế nào ? d. Cĩ ba kiểu câu Ai làm gì ?, Ai thế nào ?, Ai là gì ? 8/ Chủ ngữ trong câu Cuộc đời tơi rất bình thường là : a. Tơi. b. Cuộc đời tơi. c. Rất bình thường. d. Tơi rất bình thường. 9/ Từ nào viết đúng chính tả ? a. Chim xâu . b. Chiêm sâu. c. Chim sâu. d. Chiêm xâu 10/ Trong bài “chiếc lá” cĩ bao nhiêu từ láy ? a. 2 từ láy. b. 3 từ láy. c. 4 từ láy. d. 5 từ láy. ...................................................................................... Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 4 NGÀY THI:.. "--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi A/ Phần I: ( 3 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Phân số nào bằng phân số a. b. c. d. 2/ Phân số nào sau đây lớn hơn 1 a. b. c. d. 3/ Phân số nào là phân số bé nhất : a. b. c. d. 4/ Phân số nào sau đây bé hơn 1 là : a. b. c. d. 5/ Kết quả của phép chia 3 : là : a. b. 5 c. 15 d. 9 6/ Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? a. b. c. d. B/ Phần II ( 7 điểm ) Bài 1 : Tính rồi rút gọn ( 2 điểm ) a/................................................................................................. b/............................................................................................... THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- KiemTraGiuaKi2.doc