Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Khối Tiểu học - Năm học 2006-2007

doc17 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Khối Tiểu học - Năm học 2006-2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2006 – 2007
Môn Toán lớp 1
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :
 	 50 +30	70 - 20	 15 + 3	16 - 4 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2- (2đ)	
11+ 3 - 4 =	17 - 0 - 2 =
	15 – 5 + 1 =	10 + 0 - 6 =
Bài 3-(1đ) Viếttheo mẫu: Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị 
	Số 17 gồm ......... chục và ....... đơn vị 
Số 8 gồm .......... chục và ........ đơn vị 
Số 60 gồm ..........chục và ....... đơn vị 
Số 90 gồm ..........chục và ........ đơn vị
Bài 4- (1đ) Dấu (, =)? 
16 – 6 12	 14 16- 5	 18 - 8 15 - 5 
Bài 5-(2đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có: 15 con gà	Giải
Thêm : 3 con gà	........................................................................
Có tất cả: ...con gà?	........................................................................
	.......................................................................
Bài 6(1đ)Vẽ 4điểm trong hình tròn và 2 điểm ở ngoài hình tròn
Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì cuối học kì IInăm học 2006 – 2007
Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ)Nối phép tính với kết quả của nó:
5 x 6	0	7 x 0
	40	 
28 : 4	30	60 : 2
	7	
50 :1	50	20 x 2
Bài 2- (2đ)Ghi Đ vào ô trống cách tính có kết quả đúng:
a/ 40 : 5 x 2=	b/ 0 : 5 + 5 =
	A. 40 : 10 = 4	 A. 0 + 5 = 5
	B. 8 x 2 = 16	 B. 5 + 5 =10 
Bài 3-(1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ 4 x X = 32	b/ X : 5 = 4
A 	X = 28	A	X = 22
B	X = 8	B	X = 9
C	X = 6	C	X = 20
Bài 4-(1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách tính có kết quả đúng
a/ Có 30 quyển vở đều cho 5 	b/ Có 30 quyển vở đều cho các
học sinh. Hỏi mỗi bạn được 	bạn học sinh, mỗi bạn được 6 
mấy quyển vở ?	quyển. Hỏi có máy bạn được chia
	A 	30 : 5 = 6 (bạn)	A 	30 : 6 = 5 (quyển)
	B 	30 : 5 = 8 (quyển)	B 	30 : 6 = 8 (bạn)
	C 	30 : 5 = 6 (quyển)	C 	30 : 6 = 6 (bạn)
Bài 5- ( 2đ) Tính chu vi hình tứ giác biết độ dài các cạnh là :5dm, 6dm, 7dm,8dm
Giải: 	........................................................................ 	 
	.......................................................................
	.......................................................................
Bài 6- (1đ)
Cho một hình như hình vẽ bên.
Hãy so sánh chu vi của tứ giác ABCD với tổng chu vi
của 3 tứ giác (1), (2), (3) trong hình vẽ
.....................................................................................	
Họ và tên....................................................
Lớp 3.......
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2006 – 2007
Môn Toán lớp 3
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- (2đ) Đặt tính rồi tính:
3547 + 2876	546 + 4889 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức:
4 x ( 3785 - 1946 )=	5746 + 1572 : 6 = 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3-(2đ)	Tìm X
a/ X x 8 = 3240	X : 3 = 1069 - 597
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4- (1đ) Một hình tròn có đường kính 12 cm. Tính bán kính hình tròn đó.
Giải:.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5- (2đ) Có 100 kg đường đựng đầy vào 4 bao . hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu kilogam đường?
Giải:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5-(1đ) Tìm trong hình vẽ, C là điểm ở giữa 2 điểm nào?
A B C D E G
.....................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp 4.......
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2006 – 2007
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút)
 Bài 1- (1đ)Phân số bằng phân số nào dưới đây?(Hãy khoanh tròn vào phân số đó)
A. 	B. 	C. 	D. 	E. 
Bài 2-(2đ) Tính rồi rút gọn:
 =
Bài 3- (1đ) Trong các số : 75 ; 57 ; 172 ; 450
a/ số chia hết cho 3 là số.............................
b/ số chia hết cho 5 là số.............................
c/ số chia hết cho 9 là số............................
Bài 4-(3đ) Một hình bình hành có chiều cao bằng 90cm. cạnh đáy bằng chiều cao. Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài làm:	...........................................................................................
	 .............................................................................................
	 .............................................................................................
	 .............................................................................................
Bài 5-(2đ) Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. . Lần thứ nhất chảy vào bể. lần thứ 2 chảy vào bể . Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?.
Bài làm: 	......................................................................................
	......................................................................................
	......................................................................................
 ............................................................................................
	 ............................................................................................... 
Bài 6- (1đ) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé(có giải thích cách làm)	
Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2006 – 2007
Môn Toán lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm3 = ................dm3
0,22m3 = ............... dm3
1,952dm3 = ............cm3
23,36 m3 = ..................cm3
Bài 2- 
Biết tỷ số thể tích của hai hình lập phương là 3: 5 (hình vẽ)
Thể tích :54cm3	Thể tích :...... cm3
Bài 3- Cho hình vẽ:	3,2cm
a/ Diện tích hình thang ABCD là:..............cm2`	B	M	 C
b/Diện tích tam giác AMD là :.................cm2
 	 	 2,5cm	
	 A	D	6,8cm
Bài 4- Cho hình vẽ:	
 0
a/ Diện tích hình vuông ABCD là:..............cm2	 A	 B
b/Diện tích hình tròn là :.................cm2
( Biết CB = 8cm ; AO = 4cm)	 
Bài 5- Cho các hình thoi với số đo như hình vẽ C	 D
	 Hình 1	 Hình 2
AC=6cm	MP = 5cm	 Hình 3
BD = 9cm	NQ = 6cm	HF = 7cm ; EG = 4cm
Hình có diện tích nhỏ hơn 20 cm2 là hình: ............................................
Bài 6- Nhà An có một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lit nước
(1dm3 = 1lít)
 Như vậy ,để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa?
Bài làm:
	.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm: Bài 1: 2 đ	Bài 2: 1 đ	Bài 3 : 2đ	 Bài 4 : 2đ	Bài 5 : 1đ	Bài 6 : 2đ
 Họ và tên....................................................
Lớp......
Kiểm tra định kì giữa học kì ii- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 5
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
Về miền Đất Đỏ
	Chúng tôi đang tiến về miền Đất Đỏ. Hôm ở rừng học sa bàn đánh vào Đất Đỏ , anh Ba Đẩu nói, về Đất Đỏ là về quê hương chị Võ Thị Sáu . Chúng ta phải đánh thắng, phải đưa cho được đồng bào ở đó ra khỏi vòng kìm kẹp của giặc.
	Miền Đất Đỏ xích lại gần mãi. Đường đi chuyển dần từ màu cát ngả sang màu nâu nhạt , và đến ngày thứ tư thì đỏ hẳn lên. Đất Đỏ không còn xa chúng tôi nữa. 
	Tên đất nghe sao như nỗi đắng cay lắng đọng, như mồ hôi, như màu cờ hoà chan với máu. Miền đất rất giàu mà đời người lại rất nghèo. Xưa nay, máu không khi nào ngơi tưới đẫm gốc cao su.Tôi biết đó là một miền đất anh hùng như mọi miền đất khác của Tổ quốc. Tại đó có một người con gái chết rồi mà bất tử. Người con gái vẫn còn sống mãi trong bài hát ngợi ca như một kỉ niệm rưng rưng: “Mùa hoa lê- ki-ma nở , quê ta miền Đất Đỏ...”. Hôm nay, lời ca đó đang mấp máy trên môi chúng tôi khi cầm súng tiến về nơi đã sinh ra người nữ anh hùng thời kháng Pháp.
	Anh Đức
	Trích “Người con gái của đất”
I-Đọc thầm bài “Về miền Đất Đỏ” rồi đánh dáu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất
 1-Câu nào nói lên quyết tâm của chiến sĩ tiến về giải phóng Đất Đỏ ?
	Câu 1
	Câu 2
	Câu 3
2-Chi tết nào nói lên Đất Đỏ là miền đất anh hùng?
	Miền đất rất giàu mà đời người lại rất nghèo.
	Tại đó, có một người con gái chết rồi mà bất tử.
	Tên đất nghe sao như nỗi đắng cay lắng đọng, như mồ hôi, như màu cờ hoà chan với máu.
 3-Câu nào là câu ghép có từ nối?
	Tại đó, có một người con gái chết rồi mà bất tử.
	Miền đất rất giàu mà đời người lại rất nghèo .
4-Em hiểu “chết rồi mà bất tử.” nói lên ý gì?
	Chết rồi mà không chết
	Chết rồi nhưng còn sống mãi trong lòng nhân dân
 Chết rồi mà mọi người vẫn còn nhớ
5-ý chính của bài là gì?
	Diễn tả niềm vui sướng của các chiến sĩ tiến về đồng bằng , giải phóng quê hương.
	Ca ngợi quê hương của chị Võ Thị Sáu
	Diễn tả cảm xúc của các chiến sĩ đang tiến về quê hương chị Võ Thị Sáu để giải phóng.
 6-Trong bài có mấy câu có hình ảnh so sánh?
	1 câu
	2 câu
	3 câu
 7- Vị ngữ trong câu cuối là
	đang mấp máy
	khi cầm súng
 đã sinh ra
II- Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài sau và trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu:
Phong cảnh đền Hùng (Trang 68)
Cửa sông (Trang 74)
Nghĩa thày trò (Trang 79)
Tranh làng Hồ (Trang 88)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 5
Kiểm traviết
(Thời gian 55 phút)
Chính tả (15 - 20phút)
Bài: 	Phù Đổng Thiên Vương
Nghe chuyện Phù Đổng Thiên Vương , tôi thường tưởng tượng đến một trang nam nhi, sức vóc khác người, nhưng tâm hồn còn thô sơ và giản dị như tâm hồn tất cả mọi người thời xưa. Tráng sĩ ấy gặp lúc quốc gia lâm nguy đã xông pha ra trận, đem sức khoẻ mà đánh tan giặc, nhưng bị thương nặng. Tuy thế người trai làng Phù Đổng vẫn còn ăn một bữa cơm( chỗ ấy nay lập đền thờ ở làng Xuân Tảo) rồi nhảy xuống Hồ Tây tắm, xong mới ôm vết thương lên ngựa đi tìm một rừng cây âm u nào , giấu kín nỗi đau đớn của mình mà chết
II -	 Tập làm văn	 (30 -35 phút)
Em hãy tả một người bạn thân của em ở trường
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ
 ( Câu 2,4 và 5 mỗi câu 1đ; Câu 1,3,,6,7 mỗi câu 0,5đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
 Cách tính điểm
Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết + Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
 Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì giữa học kì ii- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 4
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
Hội thả chim bồ câu
	Hằng năm , vào mùa đông xuân, thời tiết bắt đầu ấm áp, nhiều làng ở vùng đồng bằng và trung du Bắc bộ thi nhau mở hội thả chim bồ câu. Đây là một trò chơi dân gian lành mạnh, nhẹ nhàng, một thú vui tao nhã được nhiều người ưa thích trong lúc nông nhàn.
	Đàn chim phải bay được qua ba tầng: hạ,trung và thượng mà không phạm lỗi. Đàn chim càng lên cao càng bó đàn, bốc nhanh, khi bay vòng nhỏ như vòng hương khói, vỗ cánh liên tục và dóng thẳng với tâm điểm của bãi thi. Hội thi thả chim bồ câu là một thú vui lâu đời mang ý nghĩa giáo dục sâu sắc và tế nhị .
	Bồ câu là giống chim hiền lành, được xem là biểu tượng của hoà bình và thuỷ chung. Bồ câu lại sống theo bầy đàn, có tinh thần đồng đội, không bỏ đàn khi bay. Con người đã dựa vào những đặc tính ấy để nghĩ ra trò chơi lành mạnh này.
	Hội thả chim bồ câu là một thú vui lâu đời mang ý nghĩa giáo dục sâu sắc về tinh thần tập thể và đức tính chung thuỷ cho con người.
	Hương Liên
I-Đọc thầm bài “Hội thả chim bồ câu” rồi đánh dáu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất
 1-Hội thả chim bồ câu được tổ chức vào thời gian nào ?
	Mùa đông
	Mùa xuân
	Mùa đông xuân
2-Em hiểu nghĩa nông nhàn là gì?
	Những người nông dân không phải làm việc gì đi chơi xuân.
	Nông dân nhàn rỗi.
	Nghề nông vào thời kì nhàn rỗi.
 3-Bồ câu có những tính tốt nào?
	Biểu tượng hoà bình và thuỷ chung.
	Sống theo bầy đàn, hiền lành, có tinh thần đồng đội.
	Có tinh thần tập thể và chung thuỷ.
4-ý chính của bài là gì?
	Giới thiệu về trò chơi dân gian.
	Giới thiệu về chim bồ câu.
	Cả hai ý trên.
5-Trong bài, kiểu câu Ai là gì có mấy câu?
	3 câu
	4 câu 
 5 câu 
 6-Trong bài có những loại câu nào em đã học?
	Chỉ có câu kể
	Chỉ có câu kể, câu khiến
	Có cả câu kể, câu khiến, câu hỏi.
 7- Chủ ngữ trong câu cuối là
	Con người
	Chim bồ câu
 Hội thả chim bồ câu
Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài sau và trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu: 
1- Khuất phục tên cướp biển (Trang 66)
2- Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Trang71)
3- Ga-vrốt ngoài chiến luỹ (Trang 80)
4- Dù sao trái đất vẫn quay (Trang 84)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 4
Kiểm traviết
(Thời gian 55 phút)
I-Chính tả (15 - 20phút)
Bài: 	Hai mẹ con chú bồ nông
Phải năm trời hạn , nóng như thiêu như đốt. Như bị đổ nghiêng, cả một vòm trời xanh ngăn ngắt rót mãi ánh nắng chói chang xuống, khiến cho mọi nhà bồ nông hốt hoảng gọi nhau lên phương bắc tránh nắng. Có hai mẹ con chú bồ nông kia bị nạn. Trên đường đi, bồ nông mẹ bị nắng chiếu quáng mắt, lao phải cành gai tre, suýt nữa gãy cánh, rơi xuống. Bồ nông con đỡ mẹ dậy rồi dìu mẹ ẩn vào trong một hốc cây, ngày ngày chăm sóc cho mẹ chóng khỏi...
Phong Thu
II -	 Tập làm văn	 (30 -35 phút)
Em hãy tả một cây bóng mát hoặc một cây hoa ở sân trường em và viết theo hai nội dung sau:
a/ Viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp.
b/ Tả một bộ phận của cây.
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ
 ( Câu 2,4 và 5 mỗi câu 1đ; Câu 1,3,,6,7 mỗi câu 0,5đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
 Cách tính điểm
Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết + Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì giữa học kì ii- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 3
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm bài “Đi hội chùa Hương” (trang 68 tiếng việt 3 – tập2)rồi đánh dáu X vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
 1-Đi trẩy hội chùa Hương vào thời gian nào ?
	Mùa đông
	Mùa xuân
 	Mùa hạ 
	Mùa thu
2-Trong khổ thơ 1, Hoa được nhân hoá bằng cách nào?
	Tả hoa bằng những từ chỉ hoạt động, đặc điểm của người.
	Nói với hoa thân mật như nói với người.
	Bằng cả hai cách trên.
 3-Theo em khổ thơ cuối bàinói điều gì?
	Người đi hội chùa Hương để thắp hương , cầu phật.
	đi hội chùa Hương để ngắm cảnh đẹp đất nước để thêm yêu đất nước, thêm yêu con người.
	Cả hai ý trên.
4-Đặt dấu phẩy cho đúng vị trí trong các câu văn sau:
a/ Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
b/ Vì thương dân Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa nuôi tằm dệt vải
	.
ii-Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài sau và trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu: 
1- Mặt trời mọc ở đằng ...tây (Trang 52)
2- Tiếng đàn (Trang54)
3- Hội dua voi ở Tây Nguyên (Trang 60)
4- Rước đèn ông sao (Trang 71)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 3
Kiểm traviết
(Thời gian 40 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: 	Chiéc máy bơm
	Thấy những người nông dân phải múc nước sông vào ống, rồi vác lên tưới cho ruộng nương ở tận trên dốc cao , Anh thanh niên Ac-si- mét thầm nghĩ: “Liệu có cách gì để nước chảy ngược lên cho đỡ vất vả không nhỉ? ”
	Sau nửa tháng trời tính tới tính lui, Ac-si-mét đã làm ra chiếc máy bơm đầu tên của loài người cách đây hơn 2000 năm .
II -	 Tập làm văn	 (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể về một ngày hội mà em biết
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
 Cách tính điểm
Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết + Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì giữa học kì ii- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 2
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm bài “Cò và cuốc” ( trang 37-tiếng Việt 2- tập 2)rồi đánh dáu X vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
 1-Thấy Cò lội ruộng Cuốc đã hỏi Cò như thế nào ?
	Chị thiếu thức ăn à?
	Chị đã mò được con tép nào chưa?
 	 Chị lội ruộng như thế không sợ bẩn hết áo sao?Mùa hạ 
 2-Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy?
	Cuốc chưa bao giờ thấy Cò lội ruộng.
	Cuốc nghĩ để giữ cho bộ lông trắng phau, Cò không lội ruộng.
	Cuốc nghĩ Cò chỉ thích bay trên trời cao.
 3-Câu trả lời của cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì?
	Khi làm việc không nên ngại khó, ngại bẩn..
	Không nên làm những việc vất vả .
	 Muốn có những lúc thảnh thơi, cần phải làm việc trước đã.
4-Đặt dấu phẩy hoặc dáu chấmvàoo trống trong các câu văn sau:
Hà và Tâm là đôi bạn thân từ nhỏ	 hai bạn ở cùng trên một tuyến
phố 	 học cùng một trường một lớp	 cùng giúp đỡ nhau để cả hai cùng tiến bộ 
ii-Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài sau và trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu: 
1- Chim rừng Tây Nguyên (Trang 34)
2- Gấu trắng là chúa tò mò (Trang53)
3- Sông Hương (Trang 72)
4- Cá sấu sợ cá mập (Trang 74)
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 2
Kiểm traviết
(Thời gian 40 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: 	Gấu trắng là chúa tò mò
Đoạn viết: “Thấy mũ....cầm cập”
II -	 Tập làm văn	 (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) nói về một con vật mà em yêu thích
Dựa vào gợi ý sau:
1/ Đó là con gì, ở đâu?
2/ Hình dáng con vật ấy có gì nổi bật?
3/Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩng đáng yêu?
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
 -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
 Tiếng Việt đọc: 10đ 
 - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ)
 -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
 Cách tính điểm
Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết + Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2006 – 2007
Môn Tiếng Việt lớp 1
Kiểm traviết
(Thời gian ... phút)
A- Kiểm tra viết
-Chính tả ( 20 phút)
Bài: 	
Hoa ngọc lan
Đoạn viết: “Hoa ngọc lan lấp ló.........khắp nhà”
B- Kiểm tra đọc
Đọc và trả lời một câu hỏi về từ ngữ của bài do giáo viên nêu.
Bài1: Trường em (Không đọc câu cuối)
Bài 2: Bàn tay mẹ ( Đọc đoạn: đi làm về.....hết bài)
Bài 3: Hoa ngọc lan (Không đọc câu cuối)
Bài 4: Mưu chú sẻ (đọc đoạn : Thưa anh....hết bài)
Biểu điểm: 
Viết 10 điểm
Đọc 10 điểm: Đọc thành tiếng : 8đ
	 Trả lời câu hỏi : 2đ

File đính kèm:

  • docKTDK_gi­ua_ki2-06-07.doc