Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hiền Đa

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hiền Đa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :....................... Lớp 2.
Trường tiểu học Hiền Đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Toán (Thời gian 40 phút)
 Điểm 	 Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
	I – Phần trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	Câu 1: Trong hình vẽ bên phần tô đậm ứng với số nào. 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
	Câu 2: 	24 : 4 = ?	
Kết quả của phép tính trên là:
A. 4 	 B. 20 	 C. 6 	 D. 8
	Câu 3: 	3 x 4 = ?	
Kết quả của phép tính trên là:
A. 7 	 B. 12 C. 21 	 D. 14 
	Câu 4: 2 x x = 20 
A. x = 10 B. x = 18 C. x = 22 D. x = 40
II – Phần tự luận.
	Câu 5: Tìm x?
A. x x 3 = 27	 B. x : 3 = 8
............................ ..........................
............................ ........................... 
	Câu 5: Tính. 	
A. 4 x 7 – 9 = ........... ..................	B. 6 : 3 x 4 =..............................
C. 3 x 6 + 10 = ............................	
	Câu 6: Lớp 2A có 24 học sinh được xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh ? 
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Câu 7: Cho đường gấp khúc ( như hình vẽ dưới ) . Tính độ dài đường gấp khúc đó. 
 5cm 4cm 8cm 6cm
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
đáp án
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: 
Câu 5: A. 19 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 6
Câu 6: Mỗi hàng có số học sinh là: 24 : 3 = 8 ( học sinh )
	Đáp số: 8 học sinh
Câu 7: Độ dài đường gấp khúc là: 5 + 4 + 8 + 6 = 23 ( cm )
	Đáp số: 23 cm
Họ và tên :....................... Lớp 2
Trường tiểu học hiền đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Tiếng việt - (Thời gian: 40 phút)
 Điểm 	 Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
	Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật:
Mị Nương rất xinh đẹp.
Sơn Tinh thật tài giỏi.
Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
Câu 2: Trong các con vật sau, con vật nào không thuộc loài thú.
a. Hươu	b. Gấu	c. Cú mèo	d. Chó sói
	Câu 3: Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. 
Phần gạch chân trong câu trên trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Khi nào ?	b.ở đâu	c. Vì sao ?
 C. Điền: 
 Câu 5: Điền vào chỗ chấm x hay s.
............. âu kim Dòng......... ông
............út bóng ............. ay lúa
Câu 6: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm.
a..............như cắt	c.............như khướu
b. .............như vẹt	d..............như cú
	phần Tự luận:
	Câu 7: Đọc câu sau và ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp.
Câu
Ai ( cái gì, con gì )
Thế nào ?
A. Hiếu rất dũng cảm
B. Lan học giỏi
	Câu 8: Viết một đoạn văn nói về mùa Xuân.
tên :....................... Lớp 2..
 Trường tiểu học Điêu Lương
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II 
Năm học: 2006 - 2007
Môn : Toán
 Điểm 	 Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
	I – Phần trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	Câu 1: Trong hình vẽ bên phần gạch chéo ứng với số nào. 
A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 2: 	24 : 4 = 	
Kết quả của phép tính trên là:
A. 4 	B. 20 	C. 6 	D. 8
	Câu 3: 	3 x 4 = 	
Kết quả của phép tính trên là:
A. 7 	B. 12 	C. 21 	D. 14
	Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.)
A. x x 4 = 20 	B. x : 3 = 8
 X = .......... : 4 	x = 3 x .........
	X = ........... 	x = .............
II – Phần tự luận.
	Câu 5: Tính. 	
A. 4 x 7 – 9 = ........... ..................	B. 6 : 3 x 4 = ..............................
C. 3 x 6 + 10 = ............................	D. 2 x 9 : 3 = .............................
	Câu 6: Lớp 2A có 24 học sinh được xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh ? 
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Câu 7: Cho đường gấp khúc ( như hình vẽ bên ) . Tính độ dài đường gấp khúc đó. 
 5cm 4cm 8cm 6cm
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
đáp án
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: 
Câu 5: A. 19 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 6
Câu 6: Mỗi hàng có số học sinh là: 24 : 3 = 8 ( học sinh )
	Đáp số: 8 học sinh
Câu 7: Độ dài đường gấp khúc là: 5 + 4 + 8 + 6 = 23 ( cm )
	Đáp số: 23 cm
Trường tiểu học hiền đa
Họ và tên :....................... 
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II 
Năm học: 2006 - 2007
Môn : Tiếng việt - lớp 2 (Thời gian: 40 phút) 
 Điểm 	 Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
	Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật:
Mị Nương rất xinh đẹp.
Sơn Tinh thật tài giỏi.
Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
Câu 2: Trong các con vật sau, con vật nào không thuộc loài thú.
a. Hươu	b. Gấu	c. Cú mèo	d. Chó sói
	Câu 3: Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. 
Phần gạch chân trong câu trên trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Khi nào ?	b.ở đâu	c. Vì sao ?
	B. Nối:
	Câu 4: Nối tình huống với lời đáp thích hợp.
1. Khi mẹ cho em đi xem phim	 A.Cảm ơn bạn đã đến chia vui với mình.
2. Khi bạn cho em mượn cuốn truyện 	 B. Cám ơn mẹ! Xem xong con sẽ về ngay.
3. Khi bạn đến chúc mừng sinh nhật	 C. Cám ơn bạn! Đọc xong mình sẽ trả bạn ngay.
 C. Điền: 
 Câu 5: Điền vào chỗ chấm x hay s.
............. âu kim
Dòng......... ông
............út bóng
............. ay lúa
Câu 6: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm.
a..............như cắt	c.............như khướu
b. .............như vẹt	d..............như cú
	phần Tự luận:
	Câu 7: Đọc câu sau và ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp.
Câu
Ai ( cái gì, con gì )
Thế nào ?
A. Hiếu rất dũng cảm
B. Lan học giỏi
	Câu 8: Viết một đoạn văn nói về mùa Xuân.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KSGKII 0708Hien Da.doc
Đề thi liên quan