Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiền Đa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiền Đa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :....................... Lớp 2. Trường tiểu học hiền đa Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2008 - 2009 Môn : Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo ) I – Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong hình vẽ bên phần gạch chéo ứng với số nào. A. B. C. D. Câu 2: 24 : 4 = ? Kết quả của phép tính trên là: A. 4 B. 20 C. 6 D. 8 Câu 3: 3 4 = ? Kết quả của phép tính trên là: A. 7 B. 12 C. 21 D. 14 Câu 4: 2 x = 20 A. x = 10 B. x = 18 C. x = 22 D. x = 40 II – Phần tự luận. Câu 5: Tìm x? A. x 3 = 27 B. x + 18 = 68 ............................ .......................... ............................ ........................... ............................ ........................... Câu 6: Tính. A. 4 x 8 + 24 = ........... .................. B. 16 : 2 x 4 =.............................. Câu 7: Lớp 2A có 24 học sinh được xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh ? Bài giải: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8: Cho đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 7cm, 4cm và 6cm (như hình vẽ) .Tính độ dài đường gấp khúc đó? 6cm 7cm 4cm Bài giải: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... đáp án Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: Câu 5: A. 19 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 6 Câu 6: Mỗi hàng có số học sinh là: 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đáp số: 8 học sinh Câu 7: Độ dài đường gấp khúc là: 5 + 4 + 8 + 6 = 23 ( cm ) Đáp số: 23 cm Họ và tên :....................... Lớp 2 Trường tiểu học hiền đa Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2008 - 2009 Môn : Tiếng việt - (Thời gian: 40 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo ) Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật: Mị Nương rất xinh đẹp. Sơn Tinh thật tài giỏi. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. Câu 2: Trong các con vật sau, con vật nào không thuộc loài thú. a. Hươu b. Gấu c. Cú mèo d. Chó sói b. Điền: Câu 3: Điền vào chỗ chấm x hay s. ..........ay sưa Dòng......... ông ............út bóng ............. ay lúa Câu 4: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm. a. khỏe như.. c. đen như .. b. hiền như d. nhanh như . phần Tự luận: Câu 5 : Tìm 4 từ ngữ có tiếng ‘‘biển’’: .. Câu 6: Đọc câu sau và ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp. Câu Ai ( cái gì, con gì ) Thế nào ? A. Hiếu rất dũng cảm . . B. Lan học giỏi . . Câu 7: Viết một đoạn văn nói về mùa Xuân. T ên :....................... Lớp 2.. Trường tiểu học Điêu Lương Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2006 - 2007 Môn : Toán Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo ) I – Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong hình vẽ bên phần gạch chéo ứng với số nào. A. B. C. D. Câu 2: 24 : 4 = Kết quả của phép tính trên là: A. 4 B. 20 C. 6 D. 8 Câu 3: 3 x 4 = Kết quả của phép tính trên là: A. 7 B. 12 C. 21 D. 14 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.) A. x x 4 = 20 B. x : 3 = 8 X = .......... : 4 x = 3 x ......... X = ........... x = ............. II – Phần tự luận. Câu 5: Tính. A. 4 x 7 – 9 = ........... .................. B. 6 : 3 x 4 = .............................. C. 3 x 6 + 10 = ............................ D. 2 x 9 : 3 = ............................. Câu 6: Lớp 2A có 24 học sinh được xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh ? Bài giải: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 7: Cho đường gấp khúc ( như hình vẽ bên ) . Tính độ dài đường gấp khúc đó. 5cm 4cm 8cm 6cm Bài giải: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... đáp án Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: Câu 5: A. 19 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 6 Câu 6: Mỗi hàng có số học sinh là: 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đáp số: 8 học sinh Câu 7: Độ dài đường gấp khúc là: 5 + 4 + 8 + 6 = 23 ( cm ) Đáp số: 23 cm Trường tiểu học hiền đa Họ và tên :....................... Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2006 - 2007 Môn : Tiếng việt - lớp 2 (Thời gian: 40 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo ) Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật: Mị Nương rất xinh đẹp. Sơn Tinh thật tài giỏi. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. Câu 2: Trong các con vật sau, con vật nào không thuộc loài thú. a. Hươu b. Gấu c. Cú mèo d. Chó sói Câu 3: Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. Phần gạch chân trong câu trên trả lời cho câu hỏi nào ? a. Khi nào ? b.ở đâu c. Vì sao ? B. Nối: Câu 4: Nối tình huống với lời đáp thích hợp. 1. Khi mẹ cho em đi xem phim A.Cảm ơn bạn đã đến chia vui với mình. 2. Khi bạn cho em mượn cuốn truyện B. Cám ơn mẹ! Xem xong con sẽ về ngay. 3. Khi bạn đến chúc mừng sinh nhật C. Cám ơn bạn! Đọc xong mình sẽ trả bạn ngay. C. Điền: Câu 5: Điền vào chỗ chấm x hay s. ............. âu kim Dòng......... ông ............út bóng ............. ay lúa Câu 6: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm. a..............như cắt c.............như khướu b. .............như vẹt d..............như cú phần Tự luận: Câu 7: Đọc câu sau và ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp. Câu Ai ( cái gì, con gì ) Thế nào ? A. Hiếu rất dũng cảm B. Lan học giỏi Câu 8: Viết một đoạn văn nói về mùa Xuân. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De KSGKII 0809 hien da.doc