Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vũ Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vũ Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra giữa kì 2 - năm học 2009 – 2010 Môn : Toán 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: .................................................. Lớp: ..................... Trường Tiểu học Vũ Hòa Bài 1: Số ? a) 12 : 15 : 18 : ...... : ...... : .......: b) 24 : 20 : 16 : ..... : ..... : .....: Bài 2: Cho 3 chữ số: 0 , 4 , 5. a) Viết các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên: ................................................................................................................................................ b) Tính tổng các số không tròn chục vừa viết được. ................................................................................................................................................ Bài 3: Tính. 4 x 8 + 29 = ...................... 56 – 3 x 9 = ........................ 32 + 18 : 3 = .................. ...................... ........................ ................... Bài 4: Tìm X. X + 4 = 27 x - 18 = 34 x : 7 = 5 5 x X = 50 - 5 ..................... ...................... ......................... ............................ ..................... ....................... ......................... ............................ ..................... ....................... ......................... ............................ Bài 5: a) Có 36 kg gạo chia đều vào 4 bao. Hỏi b) Cô có một số quyển vở chia đều cho 9 bạn. mỗi bao chứa bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Mỗi bạn được 3 quyển. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài giải ................................................................ ...................................................................... ................................................................ ...................................................................... ............................................................... .................................................................. Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đứng trước ý trả lời đúng. a) Hình vẽ bên có số tam giác là? A : 4 B: 5 C: 6 D: 7 b) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là: A : 6 B: 7 C: 8 D: 9 đề kiểm tra giữa kì 2 - năm học 2009 – 2010 Môn : Tiếng việt 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: .................................................. Lớp: ..................... Trường Tiểu học Vũ Hòa Đọc thầm bài: Gấu trắng là chúa tò mò ( Sách Tiếng Việt 2 tập II trang 53) Trả lời các câu hỏi và bài tập sau: 1) Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Vì sao các con vật ở Bắc cực đều có bộ lông trắng? Vì Bắc cực quanh năm rét. Vì Bắc cực quanh năm có băng tuyết. Vì để thích nghi với hoàn cảnh sống. b) Tính nết của gấu trắng có gì đặc biệt: Rất hung dữ. Thích tò mò. Hay đuổi bắt người. Cả 3 ý trên. c) Anh thủy thủ vừa chạy vừa vứt các thứ ở trên người để làm gì? Để mình chạy cho nhanh hơn. Để gấu trắng không đuổi được mình nữa. Để lừa cho gấu trắng dừng lại xem. Cả 3 ý trên. 2) Hãy viết lại các câu văn tả tính nết đặc biệt của gấu trắng: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 3) Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong đoạn văn dưới đây và viết hoa lại cho đúng chính tả: Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn cây gạo chấm dứt những ngày tưng bừng ồn ào lại trở về với dáng vẻ xanh mát trầm tư cây gạo đứng cao lớn hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và những đứa con về quê thăm mẹ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 4) Với mỗi từ sau, em hãy đặt một câu để làm rõ nghĩa cho từ đó: sa / xa ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de kiem tra giua ki II(1).doc