Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Việt Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Việt Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên..................................................Lớp 2 Trường Tiểu học Việt Hòa. BàI kiểm tra định kỳ giữa học kì ii – năm học 2012– 2013 Điểm Môn Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài: 40 phút) ơ I. trắc nghiệm: (3,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: a. 5dm =..cm: A. 50 B. 50cm C. 5 D. 5cm b. Một giờ chiều cũn gọi là A. 11 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ c. Chữ số nào thớch hợp để điền vào chỗ trống sau: 9 : = 3 A. 1 B. 3 C. 6 D. 9 d. Tớch của 5 và 9 là: A. 14 B. 15 C. 45 D.40 e. Tháng 2 năm 2013 có bao nhiêu ngày? A. 30 ngày B. 31 ngày C. 28 ngày D. 29 ngày g. Số hỡnh tam giỏc trong hỡnh vẽ là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 h. Thương là 3, số chia là 4. Số bị chia là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 II. Tự luận: (6,5 điểm) Làm các bài tập sau: Câu1. (1 điểm) Tính nhẩm: 8 : 4 = .. 5 : 1 = .. 4 x 4 = .. 15 : 5 = .. Câu 2. (1, 5 điểm) Tính 4 x 2 x 1= .. 3 x 5 + 10. = . = .. . = .. Câu 3. (1 điểm) Tìm x: x: : 2 = 4 3 x x = 18 ............ ............ ............ Câu 4. (2 điểm) Cú 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam? Tóm tắt ............ ............ ............ Bài giải ............ ............ ............ ............ Câu 5. (1 điểm) Điền số thớch hợp vào ụ trống. 5 a. : 5 x 1 12 b. : 4 + 15 Giáo viên coi KT:.........................................................GV chấm KT:..................................................................... Họ và tên..................................................Lớp 2.. Trường Tiểu học Việt Hòa. BàI kiểm tra định kỳ giữa học kì ii – năm học 2012– 2013 Điểm Đọc: Viết: T. Việt: Môn : Tiếng Việt lớp 2 (Phần đọc - Luyện từ và câu) I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm) - Thời gian làm bài: 20 phút Bài:“ Sơn Tinh, Thủy Tinh ” Tiếng Việt 2 tập 2- trang 60 Câu 1: (2 điểm) - Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Những ai đến cầu hôn Mị Nương ? A. Sơn Tinh. B. Thủy Tinh C. Sơn Tinh và Thủy Tinh b/ Thủy Tinh là ai? ? A. Là chúa miền non cao B. Là vua vùng nước thẳm C.Là con trai của vua Hùng. c/ Ai là người lấy được Mị Nương ? A. Sơn Tinh. B. Thủy Tinh C. Sơn Tinh và Thủy Tinh d/ Câu chuyện Sơn Tinh, thủy Tinh nói lên điều gì có thật ? A. mị Nương rất xinh đẹp. B. Sơn Tinh rất tài giỏi. C. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. Câu 2: (1 điểm): Trả lời câu hỏi Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? .................................................................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau: Mị Nương đẹp tuyệt trần. .................................................................................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm) Kể tên các loài muông thú trong lễ vật mà Hùng Vương yêu cầu hai chàng trai mang đến. .................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... II. Đọc thành tiếng: (5 điểm) - Bài đọc:.............................................................................................................................................................................. GV coi KT:...............................................................GV chấm KT:....................................................................... Biểu điểm chấm bài kiểm tra định kì giữa kì I Trường tiểu học việt hòa đề kiểm tra định kỳ giữa học kì ii – năm học 2012– 2013 Môn: Tiếng Việt lớp 2( phần đọc) phần Đọc thành tiếng Học sinh bắt thăm và đọc một trong các bài tập đọc sau: 1. Mùa xuân đến ( TV 2 tập 2 – Trang 17) 2. Chim sơn ca và bông cúc trắng ( Tiếng Việt 2, tập 2 – Trang 23 ) 3. Voi nhà ( TV 2 tập – Trang 56) 4. Chim rừng Tây Nguyên ( TV 2 tập 2 – Trang34) 5. Sông Hương ( TV 2 tập 2 – Trang 73) Trường tiểu học việt hòa Đề kiểm tra định kì giữa học kì Ii - năm học: 2012- 2013 môn Tiếng Việt lớp 2 ( Phần viết) I. Chính tả( 5 điểm) – Thời gian viết bài: 20 phút 1. Bài viết: Học sinh nghe viết bài: Bác sĩ Sói( SGK Tiếng Việt 2- Tập 2, trang 43 ) II. Tập làm văn (5 điểm) – Thời gian làm bài: 25 phút Học sinh chọn một trong hai đề 1. Hãy viết một đoạn văn ngắn về một loài chim em yêu thích. 2.Hãy viết một đoạn văn ngắn tả cảnh biển em đẫ được đến thăm hoặc được xem trên tranh, ảnh, truyền hình..
File đính kèm:
- KT GHKII LOP 2.doc