Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................................... Lớp 2.....Trường Tiểu học Cắm Muộn 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tiếng việt (Thời gian: 40 phút dành cho phần đọc kiểm tra viết) Điểm Lời phê của cô giáo A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) Bài 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) Cho HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (SGK TV3, tập 2) và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Bài 2. Đọc hiểu:(4 điểm) Đọc thầm và làm bài tập bài: "Chim sơn ca và bông cúc trắng" (sách TV2, tập 2, trang 23) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau và hoàn thành tiếp các bài tập: Câu 1 : (0,75điểm) Trước khi bị bỏ vào lồng, chim và hoa sống như thế nào? A. Buồn bã Rất vui vẻ, tự do và hạnh phúc Khổ cực, ốm yếu Câu 2: (0,75điểm) Vì sao tiếng hót của chim trở nên buồn thảm? A. Vì chim bị lạc mất mẹ. B. Vì chim bị ốm. C. Vì chim bị bắt, bị nhốt trong lồng. Câu 3: (0,75điểm) Hành động của hai cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng? A. Sơn ca chết, cúc héo tàn. B. Sơn ca đói và khát. C. Sơn ca và cúc đều buồn Câu 4: (1điểm) Em muốn nói gì với các cậu bé? . . . Câu 5: (0,75điểm) Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi: ở đâu? trong câu sau: Thì ra, sơn ca đã bị nhốt trong lồng. B. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) Bài 3. Viết chính tả: (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài "Sông Hương" (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 72) đoạn "Mỗi mùa hè dát vàng" Bài 4.(5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn 3-5 câu nói về mùa hè. Dựa vào các gợi ý sau: Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm? Mặt trời mùa hè như thế nào? Cây trái vườn em như thế nào? Học sinh thường làm gì vào dịp nghỉ hè ? Điểm bài kiểm tra Bằng số:............................. Bằng chữ:....................... Giáo viên chấm Ký ghi rõ họ, tên Hướng dẫn chấm Tiếng Việt lớp 2 A. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm - Mỗi ý đúng ở câu 1 và câu 2, câu 3, câu 5 được 0,5điểm, mỗi ý đúng ở câu 4,6 được 1 điểm Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: a Câu 4: (1 điểm) Học sinh trả lời theo suy nghĩ. GV tự chấm dựa vào ý đúng trong câu trả lời của HS Gợi ý: Lần sau các cậu đừng bao giờ bắt chim và bẻ hoa nữa nhé. Chúng ta cần đối xử tốt với các con vật và các loài cây, loài hoa. Câu 5: HS Gạch chân đúng dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi: ở đâu? trong câu cho 0,5 điểm. Thì ra, sơn ca đã bị nhốt trong lồng. Câu 6 :(1điểm) HS chọn đúng mỗi dấu câu cho 0,5 điểm: Tối rồi, chẳng ai cho con chim khốn khổ một giọt nước. B. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Chính tả: 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định những chữ đã học cứ 4 lỗi trừ 1 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: 5 điểm * Đoạn văn đảm bảo được các yêu cầu sau được 5 điểm: - Đủ thông tin cần nói đến. - Viết đúng mẫu câu đã học. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả; - Trình bày rõ ràng, sạch đẹp. + Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5. MÔN TOÁN Họ và tên:.................................................... Lớp 2.....Trường Tiểu học Cắm Muộn 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán - Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.(0.5đ) Thương của 36 và 4 là: A. 32 B. 9 C. 40 Câu 2.(1,0đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: 6 cm 7 cm A. 18 cm 5 cm B. 16 cm C. 15 cm Câu 3. (0.5đ) Điền số thích hợp: 3 kg x 6 = kg.? A. 15 B. 18 C. 21 Câu 4. (0.5đ) 1giờ bằng: A. 6 giây B. 6 phút C. 60 phút Câu 5.(0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt dưới hình đã tô màu A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1.( 1 điểm) Tìm x a, X x 3 = 24 b, X : 4 = 8 . .. . .. Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 69 + 28 b. 35 + 26 c. 62 – 35 d. 100 – 34 . .. . .. . .. . .. . ... . . Câu 3. (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =) 26 + 18 32 98 46 + 52 Câu 4. ( 2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải . . Câu 5. ( 0, 5 điểm) Tìm y: y : 3 = 5 - 2 . .. . Điểm bài kiểm tra: Bằng số:.. Bằng chữ: Giáo viên chấm ( Ghi rõ họ, tên)
File đính kèm:
- De KTDDKL3 mon ToanT viet nam hoc 20132014.doc