Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hiền Đa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hiền Đa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :....................... Lớp 3 Trường tiểu học Hiền Đa Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2007 - 2008 Môn : Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo ) I – Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số chín nghìn không trăm hai mươi được viết là: A. 9002 B. 9020 C. 9102 D. 9200 Câu 2: Tháng 2 có: A. 28 hoặc 29 ngày. B. 30 ngày. C. 31 ngày. Câu 3: Các dòng nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 8645 ; 8564 ; 8654 B. 8564 ; 8645 ; 8654 C. 8654 ; 8645 ; 8564 D. 8654 ; 8564 ; 8645 Câu 4: Dòng nào dưới đây phân tích sai một số thành tổng. A. 1371 = 1000 + 300 + 70 + 1 B. 4902 = 4000 + 90 + 2 C. 5096 = 5000 + 90 + 6 D. 3824 = 3000 + 800 + 20 + 4 Câu 5: Hình bên có số góc vuông là: A. 4 góc vuông 2 góc vuông 3 góc vuông II – Phần tự luận. Câu 6: Đặt tính rồi tính. A.5486 + 2738 B. 8732 – 5917 C. 1083 x 6 D. 7287 : 6 ........................ ..................... .................. ................. ........................ ..................... .................. ................. ........................ ..................... .................. .................. Câu 7: Tính giá trị biểu thức. ( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6 ................................................ ........................................... ................................................ ........................................... ................................................ ........................................... Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 285m, chiều rộng bằng Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ đáp án Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: A. 8224 ; B. 2815 ; C. 6498 ; D. 1214 dư 3 Câu 7: A. ( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6 = 939 x 4 = 3753 + 903 = 3756 = 4656 Họ và tên :........................Lớp 3. Trường tiểu học hiền đa Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II Năm học: 2007 - 2008 Môn : Tiếng việt - (Thời gian: 40 phút) Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo ) Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong bài tập đọc “Ông tổ nghề thêu ”- Tiếng Việt 3 tập 2: Trần Quốc Khái đã làm thế nào để sống? Xin ma Trung Quốc cho ăn. Bẻ dần tượng Phật để ăn. Học nghề thêu, làm lọng. Câu 2: Từ nào cùng nghĩa với từ "Tổ quốc". a. Đồng bằng b. Giang sơn c. Làng xóm Câu 3: Câu nào điền sai dấu phẩy để ngăn cách các bộ phận trong câu. ở nhà, Liên thường giúp mẹ nấu cơm. Ngoài đồng lúa, đã chín vàng rực. Trên bầu trời, những đám mây trôi bồng bềnh. Câu 4: Cho hai câu thơ: “ Em thương làn gió mồ côi Không tìm thấy bạn, vào ngồi gốc cây ” Sự vật nào trong hai câu thơ trên được tả như người. a. làn gió b. bạn c. gốc cây B. Nối. Câu 5: Nối câu ở cột A với mẫu câu thích hợp ở cột B. A B a. Chúng em là học sinh tiểu học. 1. Ai thế nào ? b. Bạn Lan ngoan ngoãn , học giỏi. 2. Ai làm gì ? c. Bố em là bác sĩ ở bệnh viện tỉnh. 3. Ai là gì ? C. Điền. Câu 6: Điền tr hoặc ch vào chỗ chấm. a. .......í thức b. .......iều đình c. ý.......í d. ........ ế tạo Phần tự luận. Câu 7: Đọc các câu sau và ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp. Câu Ai ( cái gì ? con gì ? ) Thế nào ? A. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. B. Tiếng nhạc nổi lên réo rắt. Câu 8: Tập làm văn. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 8-10 câu) kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đã được xem.
File đính kèm:
- KSGK2 HDa.doc