Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Võ Thị Hồng

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Võ Thị Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
TÊN:..
LỚP3.
SỐ BÁO DANH
 KT ĐK – GIỮA HỌC KÌ II – NH 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian 25 phút
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN I: ( 2 điểm)
	Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời a,b,cEm hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1/ Số tám nghìn không trăm linh năm viết là :
	a. 8050	b. 8505	c. 8005
2/ Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là :
	a. 999	b. 1001 c. 1999
5/ Từ 11 giờ 15 phút đến 12 giờ kém 15 phút là :
	a. 45 phút	b. 30 phút	c. 15 phút
6/ Trong năm nhuận, tháng 2 có. ngày :
	a. 30 ngày 	b. 28 ngày	c. 29 ngày
PHẦN II: ( 8 điểm )
	Làm các bài tập sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
	a. 3284 + 2817 	b. 8156 – 6748 c. 1256 x 6	 d. 1012 : 5
Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau (2 điểm)
 a. 1209 - 1008 : 9 =.	 b. 3208 - 268 x 5 =..
Bài 3 : (1,5 điểm) Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là:
 C M 
 K 
 O 
 I 
a. AB VÀ CD B 
b. AB và MN 
c. CD và MN 
 ( Khoanh vào đáp án đúng) A 
 N D
Bài 4: ( 2,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 320cm,chiều dài gấp đôi chiều rộng . Em hãy tính chu vi mảnh đất đó?
	Tóm tắt	Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
TÊN:..
LỚP3.
SỐ BÁO DANH
 KT ĐK – GIỮA HỌC KÌ II – NH 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) LỚP 3
Thời gian 25 phút
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC THÀNH TIẾNG – LỚP 3
Phần I : 5 điểm 
Học sinh đọc thành tiếng 1 trong các bài tập đọc dã học trong học kì II trả lời câu
 hỏi về bài đó.
Phần II: A/Đọc hiểu và trả lời câu hỏi (5 điểm)
Đọc thầm bài “Chú ở bên bác Hồ” (sách TV3 tập 2 trang16).
Chú Nga đi bộ đội
Sao lâu quá là lâu !
Nhớ chú, Nga thường nhắc
- Chú bây giờ ở đâu?
Chú ở đâu,ở đâu ?
Trường Sơn dài dằng dặc ?
Trường Sa đảo nổi, chìm ?
Hay Kon Tum,Đắc Lắk ?
Mẹ đỏ hoe đôi mắt
Ba ngước lên bàn thờ :
-Đất nước không còn giặc
Chú ở bên bác hồ.
**Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1/ Chú bạn Nga làm gì?
 a.Chú đi công tác xa.	b.Chú làm việc cho Bác Hồ	c.Chú đi bộ đội
2/Những câu hỏi liên tiếp của bạn Nga ở khổ thơ thứ nhất và khổ thơ thứ hai cho em thấy rằng:
 a.Bạn Nga rất thích hỏi về chú.	 
 b.Bạn Nga rất mong nhớ chú.
 c. Bạn Nga muốn biết chính xác chú đang ở đâu.
3/Thái độ của ba và mẹ khi Nga nhắc đến chú là:
 a.Mẹ đỏ hoe đôi mắt,ba ngước lên bàn thờ.
 b.Ba mẹ của Nga im lặng,không trả lời.	 
 c.Ba,mẹ của Nga kể chuyện về chú.
4/Ba bạn Nga bảo: “Chú ở bên Bác Hồ”là ý muốn nói:
 a.Chú của Nga đã hy sinh , nhưng được mọi người nhớ mãi.
 b.Chú của Nga đang chiến đấu cạnh Bác Hồ.
 c.Chú của Nga được Bác Hồ giữ lại làm việc cho Bác.
5/Trường Sa là một quần đảo thuộc tỉnh :
 a.Phú Yên	b.Khánh Hòa	c.Bình Định
6/Theo em những người đã hy sinh vì tổ quốc sẽ luôn luôn được mọi người:
 a.Kính trọng,quý mến	 b.kể chuyện,nhắc tên	c.Biết ơn và nhớ mãi
7/Câu : “Mẹ đỏ hoe đôi mắt” thuộc mẫu câu”
 a.Ai làm gì?	b.Ai ở đâu ?	c.Ai như thế nào ?
8/Điền vào chỗ trống : d... dặc ; gi... co ; l.... nhằng 
 a.ằng	b.ằn	c.ằm
9/Từ cùng nghĩa với đất nước là:
 a.Tổ quốc,dân tộc,non sông	 
 b.Tổ quốc,giang sơn,non sông
 c.Tổ quốc,giang sơn,dựng xây
10/Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?
 a.Bấy giờ,ở đâu,bộ đội cũng chiến đấu dũng cảm.
 b.Bấy giờ ở đâu,bộ đội cũng chiến đấu dũng cảm.
 c.Bấy giờ,ở đâu bộ đội cũng chiến đấu dũng cảm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
TÊN:..
LỚP3.
SỐ BÁO DANH
 KT ĐK – GIỮA HỌC KÌ II – NH 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT (viết)LỚP 3
Thời gian 35 phút
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN II MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT
A/ CHÍNH TẢ (nghe viết) – 15 phút
	Bài : Hội vật
Viết đoạn 1
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................v..................................................................................................................................................... 
B/ Tập làm văn (20 phút)
Đề bài: Viết một đoạn văn từ 7 đến 8 câu kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.
Gợi ý :
a)Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì : kịch,ca nhạc,múa xiếc?
b)Buổi biểu diễn được tổ chúc ở đâu? Khi nào?
c)Em cùng xem với những ai?
d)Buổi biểu diễn có những tiết mục nào?
e)Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 
Hướng dẫn đánh giá và cho điểm môn Tiếng Việt viết 
A/ Chính tả (5đ)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , trình bày đúng hình thức bài chính tả:5điểm 
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0.5đ
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn (trừ 0.5đ toàn bài). 
B/ Tập làm văn (5đ)
Điểm 4.5 – 5 : Viết được đoạn văn theo gợi ý của đề bài, ít nhất 5 câu đúng ngữ pháp, biết dùng từ thích hợp, không sai lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Điểm 3.5 – 4 : Bài viết đúng theo gợi ý của đề bài,thiếu vài chi tiết không đáng kể,trình tự hợp lý,lời văn gọn nhưng đủ ý.Chữ viết chưa đẹp lắm,còn bôi xóa vài chỗ.Sai không quá 6 lỗi chung.
Điểm 2.5-3.0 : Các yêu cầu đều đạt ở mức trung bình.Chữ viết chưa đẹp,bôi xóa nhiều chỗ.Sai không quá 7 lỗi chung.
Điểm 1.0-2.0 :Bài viết nêu sơ lược,từng yêu cầu đều có sai sót hoặc trình tự không hợp lý,câu văn còn vụng về.Chữ viết cẩu thả bôi xóa nhiều chỗ.Sai trên 7 lỗi chung.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần A : TN(2 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm.
	1c	2a	3b	4c
Phần B : TL(8 điểm) 
Bài 1 : (2đ). Mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ
a. 3284 + 2817 	b. 8156 – 6748 c. 1256 x 6	 d. 1012 : 5
=6201 = 1408 = 7536 = 202 dư 2
 Bài 2 : (2đ). Mỗi ý đúng đạt 1đ.
1269 - 1008 : 9 = 1269 - 112	b) 3208 – 268 x 5= 3208 - 1304
 = 1097	 = 2068
 Bài 3 : a (1.5 đ)
 Bài 4 (2.5đ): 
	Mỗi lời giải đúng đạt : 0,5đ
	Mỗi phép tính đúng đạt : 0,5đ
	Ghi đáp số đúng đạt : 0,5đ
Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là
320 x 2 = 640 ( cm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(320 + 640 ) x 2 = 1920 (cm)
Đáp số : 1230 cm

File đính kèm:

  • docKIEM TRA GIUA KI II 0910.doc