Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đức Lập Thượng A

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đức Lập Thượng A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường tiểu học Đức Lập Thượng A
 Lớp: 3
Họ và tên:
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MƠN: Tiếng Việt–Lớp 3
Năm học: 2012-2013
Ngày .... tháng 3 năm 2013
Điểm
Đọc:...
 TB:..
Viết:...
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của giáo viên coi và chấm thi
	ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1/ Đọc thành tiếng các bài : 6 đ
Ơng tổ nghề thêu. - SGK Tiếng Việt 3 – tập 2 trang 22.
Nhà ảo thuật - SGK Tiếng Việt 3 – tập 2 trang 40.
Đối đáp với vua..- SGK Tiếng Việt 3 – tập 2, trang 49.
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử .- SGK Tiếng Việt 3 – tập 2, trang 65.
- GV cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn trong các bài trên và trả lời 1 câu hỏi trong đoạn, bài đã đọc .
2/Phần đọc hiểu: (4đ)
Đọc thầm bài “Đối đáp với vua” ”( sách Tiếng Việt 3, tập 2 trang 49 ). Hãy đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: ( 4 điểm)
Câu 1: Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
a. £ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Huế.
b. £ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.
c. £ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hà Nội.
Câu 2: Vì sao Vua bắt Cao Bá Quát đối? 
a. £ Vua muốn thử tài cậu.
b. £ Vua cho cậu cơ hội chuộc lỗi.
c. £ Cả hai ý trên.
 Câu 3: Qua câu chuyện, em thấy Cao Bá Quát là người như thế nào?
 a. £ Cao Bá Quát là người giỏi võ nghệ.
 b. £ Cao Bá Quát là người nhanh nhẹn.
 c. £ Cao Bá Quát là người thơng minh, nhanh trí và cĩ bản lĩnh từ nhỏ.
Câu 4: Từ ngữ nào chỉ người hoạt động nghệ thuật?
a. £ Diễn viên.
b. £ Sân khấu.
c. £ Điện ảnh.
I /CHÍNH TẢ :( 5 điểm) Nghe – viết : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử( từ Sau khi đã về trời đến tưởng nhớ ơng.)
II/ TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm)
* ĐỀ BÀI : Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí ĩc mà em biết dựa vào các gợi ý sau :
Người đĩ là ai ? Làm nghề gì?
Hàng ngày người đĩ làm những việc gì ?
Người đĩ làm việc như thế nào ?
Trường Tiểu học Đức Lập Thượng A
Lớp: 3
Họ và tên:
KIỂM TRA GIỮA KỲ II 
MƠN: Tốn–Lớp 3
Năm học: 2012-2013
Ngày .... tháng 3 năm 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của giáo viên coi và chấm thi
Đề chính thức
 A/ Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1 : Số liền sau của số 6587 là : (0,5 điểm)
A. 6578 B. 6587 C. 6588 D. 6875
Câu 2 : Số gĩc vuơng trong hình bên là: (0,5 điểm)
 A. 2 B. 3 
 C. 4 D. 5
Câu 3. Ngày 29 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đĩ là ( 0,5 điểm)
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 
Câu 4: Hình chữ nhật cĩ chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: (1 điểm)
 A. 32 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 2 cm.
Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( 0,5 điểm)
 A. 4 giờ 12 phút B. 4 giờ 6 phút
 C. 1 giờ 22 phút D. 4 giờ 1phút
B/ Làm các bài tập: ( 7 điểm)
Bài 1 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm)
a) 4507 + 2468 b) 4281 - 1132 
 c) 1320 x 4 d) 2896 : 4 
 ..	
..	 ... .. . ..................................................... .......................................................
Câu 2) Tìm x: ( 2 điểm)
a) x : 3 = 1246 b) x - 4528 = 762
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 3 điểm) 
Cĩ 2560 quả cam chia đều vào 5 thùng. Hỏi 3 thùng đĩ cĩ bao nhiêu quả cam ?
Bài giải :
	.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3
* ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
 - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài sau :
Hai Bà Trưng - SGK Tiếng Việt 3 – tập 2 trang 4.
Ơng tổ nghề thêu. - SGK Tiếng Việt 3 – tập 2 trang 22.
Nhà ảo thuật - SGK Tiếng Việt 3 – tập 2 trang 40.
Đối đáp với vua..- SGK Tiếng Việt 3 – tập 2, trang 49.
 Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
- Nội dung kiểm tra : HS đọc 1 đoạn văn khoảng 65 tiếng/phút ( GV chọn trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2 ; Ghi tên bài, số trang vào phiếu cho HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đánh dấu), trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
* ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm)
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
ØLưu ý :
? Đọc đúng tiếng, đúng từ ,
 ? Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ . 5 điểm
 ? Tốc độ đọc 65 tiếng/phút .
? Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
PHẦN ĐỌC THẦM
Câu 1 (1 đ)
Câu 2 (1đ)
Câu 3 ( 1 đ)
 Câu 4 ( 1 đ) 
 b
c
c
 a
I/. Phần viết Chính tả: ( 5 điểm)
 - Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, khơng mắc lỗi chính tả (5 điểm).
 - Cứ mắc 2 lỗi chính tả thơng thường trừ 1 điểm.
 - Nếu trong bài viết, các lỗi mắc phải giống nhau chỉ tính 1 lần lỗi.
	II/ Phần Tập làm văn: ( 5 điểm)
 - Học sinh viết 1 đoạn văn, nĩi về một người lao động trí ĩc đảm bảo theo yêu cầu gợi ý của từng câu hỏi (đúng nội dung theo câu hỏi cả về nội dung lẫn hình thức câu) thì đạt 5 điểm. 
 - Tùy theo mức độ bài làm của HS giáo viên chấm điểm cho hợp lí.
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GKII
MƠN TỐN LỚP 3 - 2009 - 2010
A/ Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1: c ( 0,5 đ)
Câu 2: b( 0,5 đ)
Câu 3: d( 1 đ)
Câu 4: a( 1 đ)
Câu 5: b( 0.5 đ)
B/ Bài tập: 
Bài 1 : ( 4 điểm). Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm.
 Bài 1 : Đặt tính và tính : ( 4 điểm)
a) 4507 b) 4281 
 + - 
 2468	 1132 
	6975	3149
 c) 1320 	d) 2896 	4
 x 09 724
 4 16
 5280	 0
Bài 2 ( 2 điểm) 
a) x : 3 = 1246 b) x - 4528 = 762
 x = 1246 x 3 ( 0,5 đ) x = 4528 + 762( 0,5 đ) 
 x = 3738 ( 0,5 đ) x = 5290( 0,5 đ) 
Bài 3 : ( 3 điểm) 
 Bài giải :
	Số quả cam mỗi thùng là:
2560: 5 = 512 ( quả)
Số quả cam 3 thùng đĩ là:
512 x 3 = 1536 ( quả)
Đáp số: 1536 quả cam
Lưu ý : 
HS thực hiện đúng tìm Số quả cam mỗi thùng và thực hiện phép tính đúng đạt 1,5 điểm. 
HS thực hiện đúng tìm Số quả cam 3 thùng đĩ và thực hiện phép tính đúng đạt 1 điểm. 
Đáp số đúng đạt 0,5 điểm. 
Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm của phép tính. 

File đính kèm:

  • docDETHI TOAN TIENG VIET LOP 3GKII.doc