Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Điêu Lương

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Điêu Lương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Điêu Lương
Họ và tên :....................... Lớp 5..
 Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II 
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Toán
 Điểm 	 Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
	I – Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: ( 0,5đ ) Phân số rút gọn được phân số tối giản nào dưới đây ?
A. 	B 	C. 	D. 
 Câu 2: ( 1đ ): Một buổi học hết 3 giờ 15 phút. Một tuần lễ học 5 buổi thì hết số thời gian là:
A. 16 giờ 15 phút	B. 16,15 phút	
C. 16 giờ 75 phút	D. 16,75 phút
Câu 3: ( 0,5đ ) Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% 	B. 50% 	C. 65% 	D. 60%
Câu 4: ( 1đ ) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 8cm ; chiều cao 4cm là:
A. 32cm²	 B. 24 cm²	 C. 48cm²	 D. 16cm²	
Câu 5: ( 0,5đ ) : Tỷ số phần trăm học sinh giỏi trong biểu đồ hình quạt dưới đây là: 
 A. %	 B. 20%	
 C. 0,25 %	 D. 25 % 
 II – phần tự luận.
Câu 6: ( 2đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 8,2dm³ = ............ cm³ 	B. 4965dm³ = .............. m³
C. 4,2m³ = ............... dm³ 	D. 125cm³ = ................ dm³ 
	Câu 7: ( 2đ ) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 60cm. Tính chu vi và diện tích của mặt bàn đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Câu 8: ( 2,5đ ) Một hình thang có đáy bé là 1,2 dm, đáy lớn gấp 3 lần đáy bé., chiều cao 1,5 dm. Tính diện tích hình thang đó?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án
Câu 1: C ( 0,5đ )
Câu 2: B ( 0,5đ )
Câu 3: D ( 0,5đ )
Câu 4: D ( 1đ )
Câu 5: A ( 1đ )
Câu 6: ( 2đ )
8200cm³ ; B. 4,965m³ ; C. 4200dm³ ; D. 0,125dm³
Câu 7: ( 2đ )
Chu vi mặt bàn là: 60 x 2 x3,14 = 376,8 ( cm ) ( 0,75đ )
Diện tích mặt bàn: 60 x 60 x 3,14 = 11304 ( cm² ) ( 0,75đ )
 Đáp số: ( 0,5đ ): 376,8cm ; 11304cm²
Câu 8: Học sinh vẽ được sơ đồ: ( 0,25đ )
 Đáy bé 
 5,6m
Đáy lớn
Đáy bé của hình thang: 5,6 : ( 3 – 1 ) = 2,8 ( m ) ( 0,5đ )
Đáy lớn hình thang: 2,8 x 3 = 8,4 ( m ) 	 ( 0,25đ )
Chiều cao hình thang: 8,4 x = 4,2 ( m ) 	 ( 0,5đ )
Diện tích hình thang: ( 8,4 + 2,8 ) x 4,2 : 2 = 23,52 ( m² ) ( 0,75đ )
Đáp số: 23,52m² ( 0,25đ )
Trường tiểu học hiền đa
Họ và tên :....................... 
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II 
Năm học: 2007 - 2008
Môn : Tiếng việt - lớp 5 (Thời gian: 40 phút)
 Điểm 	 Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )
	Phần trắc nghiệm.
A. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong bài tập đọc “ Lập làng giữ biển ” những người dân chài là những người dũng cảm vì:
a. Họ dám rời quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi.
b. Họ khao khát xây dựng một cuộc sống mới và được giữ một vùng biển trời
của Tổ quốc.
c. Cả hai ý trên.
Câu 2: Quan hệ từ nào dùng sai trong các câu sau.
Tuy cơn bão Chan – chu tràn qua quá nhanh cho nên nhiều tàu thuyền không
kịp đi tránh bão.
Nhờ bà con chòm xóm giúp đỡ nên gia đình bác Năm vượt qua được khó
khăn do cơn bão Chan – chu gây ra.
Do đê biển bị vỡ mà nhiều đồng lúa đang vào vụ thu hoạch bị mất trắng.
Câu 3: Trong các câu ghép sau câu nào sử dụng cặp từ hô ứng.
Trời càng mưa to, gió càng thổi mạnh.
Vì trời mưa to nên gió thổi mạnh.
Bởi Hồng đã đi học chăm chỉ nên em có nhiều tiến bộ.
Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với từ “ Công dân ”.
a. Công nhân 	 b. Công chúng 	 c. Nhân dân 	 d. Công chức
	B. Nối
	Câu 5: Nối từ ở bên trái với nghĩa của từ đó ở bên phải.
a. An toàn 	1. Không gặp điều gì tai nạn, rủi ro
b. An ninh	2. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, thiệt hại
c. Bình an 	3. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội
	C. Điền
	Câu 6: Điền cặp quan hệ từ vào mỗi chỗ chấm để hoàn chỉnh những câu ghép sau.
a..................... cha mẹ đã hết lòng dạy bảo ........................ Hùng vẫn lười học.
b................... ông em ở xa ...................... ông vẫn theo dõi rất sát tình hình học
tập của em.
	Câu 7: Điền tiếp vế câu để mỗi dòng sau thành câu ghép.
Tuy trời mưa to .................................................................................................
......................................................................................................................................
Cô giáo đã nhắc Hoa nhiều lần .........................................................................
......................................................................................................................................
Phần tự luận
Câu 8: Viết từng vế câu và quan hệ từ vào bảng sau:
Câu
Vế thứ nhất
Quan hệ từ
Vế thứ hai
A. Vì nhà xa trường nên Hùng phải đi học bằng xe đạp.
.....................................
.....................................
............
..................................
..................................
B. Nhờ cô giáo giúp đỡ tận tình nên Khánh đã có nhiều tiến bộ trong học tập.
.....................................
.....................................
............
...................................
...................................
	Câu 9: Tập làm văn:
 Em hãy tả một đồ vật trong nhà mà em yêu thích.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe GKII 0708 hien da.doc