Đề kiểm tra giữa học kì Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Bắc Nghĩa

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Bắc Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Số phách: ....................
Họ và tên học sinh: ................................................................. Lớp: ......... Số báo danh: ...........
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Giám khảo số 1: ...........................................................
Giám khảo số 2: ...........................................................
SỐ PHÁCH:
ĐIỂM
ĐỀ CHẴN
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1.5đ)
8 + 6 = 14 8 + 8 = 17 17 kg + 8 kg = 25
Tổng của 66 và 26 là 40 100 là tổng của 98 và 2 99 là số liền trước của 100
Bài 2. Đặt tính rồi tính (2 đ)
57 + 15 77 +16 8 + 37 87 + 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Tính. (1 đ)
35 l - 12 l =........... 89 kg + 9 kg = .......... 46 - 12- 10 = 24 + 16 + 40 = 
 ..................................................................... 
Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. (1 đ)
98 ...... 89 + 10 89 + 10 ...... 99 23 + 7 ..... 8 + 23 17 + 17 ....... 16 + 18 
Bài 5. Bài toán: (2 đ)
 Trong thùng có 48 lít dầu, người ta rót thêm vào thùng 8 lít dầu nữa. Hỏi trong thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 6. Nối các điểm cho trước để hình bên có 5 hình chữ nhật. Viết tên các hình chữ nhật đó.(1.5đ)
 N M
Tên các hình chữ nhật đó là:
.................................................................................................................................................................................................................................
 A P C
 D Q B
Bài 7. Lê có 9 viên bi, Na có 2 viên. Hà có số bi nhiều hơn Lê nhưng ít hơn tổng số bi của Lê và Na. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi? (1 đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Số phách: ....................
Họ và tên học sinh: ................................................................. Lớp: ......... Số báo danh: ...........
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Giám khảo số 1: ...........................................................
Giám khảo số 2: ...........................................................
SỐ PHÁCH:
ĐIỂM
ĐỀ LẺ
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1.5đ)
8 + 6 = 15 8 + 8 = 16 17 kg + 7 kg = 24
Tổng của 56 và 26 là 40 100 là tổng của 78 và 12 99 là số liền sau của 100
Bài 2. Đặt tính rồi tính (2 đ)
15 + 65 88 +12 9 + 37 89 + 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Tính. (1 đ)
35 l - 12 l =........... 89 kg + 9 kg = .......... 46 - 12- 10 = 24 + 16 + 40 = 
 ..................................................................... 
Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. (1 đ)
98 ...... 89 + 10 89 + 10 ...... 99 23 + 7 ..... 8 + 23 17 + 17 ....... 16 + 18 
Bài 5. Bài toán: (2 đ)
 Trong thùng có 58 lít dầu, người ta rót thêm vào thùng 8 lít dầu nữa. Hỏi trong thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 6. Nối các điểm cho trước để hình bên có 5 hình chữ nhật. Viết tên các hình chữ nhật đó.(1.5đ)
 N M
Tên các hình chữ nhật đó là:
.................................................................................................................................................................................................................................
 A P C
 D Q B
Bài 7. Na có 9 viên bi, Lê có 2 viên. Hà có số bi nhiều hơn Na nhưng ít hơn tổng số bi của Na và Lê. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi? (1đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docToan L2GKI1213.doc