Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn: Toán 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn: Toán 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :........................................Lớp : 3 ... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn : Toán Thời gian :40 phút Bài 1: (2 điểm ) Sắp xếp các số sau 207,103,915,519,312 theo thứ tự : a.từ bé đến lớn : ............................................................................................. b.từ lớn đến bé : ................................................................................................ Bài 2 : (2 điểm )Đặt tính rồi tính : 127 + 95 35 x 4 586 – 94 86 : 2 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................... Bài 3 :( 2 Điểm ) Tìm x: x : 7 = 15 427 – x = 128 48 : x = 6 x + 42 = 561 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 4 :(2 điểm) : 1 Khối lớp Ba có 86 học sinh , trong đó 2 số học sinh là nữ .Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh nữ ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 : (2 điểm ) Hình vẽ bên có ..... hình tam giác . Hình vẽ bên có ......hình tứ giác . D C E Họ và tên :................................................. Lớp : 3 ... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn : Toán Thời gian :40 phút A.Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng : 1.Số liền sau của 6699 là: A.6688 B.6700 C.6691 D.6689 2.Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 5729;5297;5972;7295. B. 2795;5729;5927;7925. C. 2597;2759;5729;7259. D. 2579;5972;5279;9725 3.Trong cùng một năm,25 tháng tư là thứ 5,ngày 3 tháng 5 là : A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7 4.Hình tròn tâm O,đường kính AB có : O . A. AO > OB B. AO = OB B C. AO < OB A B. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.1km 5hm = ....... hm b.1 giờ 15 phút = .......... phút b.8m 6cm = ........ cm c. 1 kg = ........... g Bài 2: Đặt tính rồi tính: 6947 + 3528 8291 – 635 2753 x 3 9640 : 5 ................... .................... .................. ..................... ................... ................... .................. ..................... ................... ................... .................. ..................... ................... ................... ................... ..................... ..................... Bài 3 : Có 3 bao gạo,mỗi bao có 425 kg .Người ta đã bán đi 849 kg gạo .Hỏi còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ? Bài giải: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI VĨNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KỲ THI GIỮA KỲ I - KHỐI III NĂM HỌC 2008-2009 Bài 1 : (2 điểm ) - HS sắp xếp đúng theo thứ tự mỗi câu 1 điểm. a.103 ; 207 ; 312 ; 519 ; 915. b.915; 519 ; 312 ; 207 ; 103 . Bài 2 : ( 2 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi câu 0,5 điểm . Bài 3 :( 2 điểm ) - HS trình bày và tìm đúng mỗi bài 0,5 điểm. x : 7 = 15 427 – x = 128 48 : x = 6 x + 42 = 561 x = 15 x 7 x = 427 – 128 x = 48 : 6 x = 561 - 42 x = 105 x = 299 x = 8 x = 519 Bài 4 : ( 2 điểm ) - HS làm đúng lời giải và phép tính : 1,5 điểm. - Đúng đáp số : 0,5 điểm. Bài giải : Số học sinh nữ khối lớp 3 có là : 86 : 2 = 43 (học sinh ) Đáp số : 43 học sinh Bài 5 : ( 2 điểm ) - HS tìm đúng 4 hình tam giác : 1 điểm. - HS tìm đúng 2 hình tứ giác : 1 điểm Đề nghị các đ/c giáo viên trong khối nghiên cứu kỹ đáp án , biểu điểm trước khi chấm để đảm bảo đánh giá đúng học sinh . Hải Vĩnh , ngày 20 tháng 10 năm 2008 Phó hiệu trưởng Khối trưởng PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI VĨNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KỲ THI GIỮA KỲ II - KHỐI III NĂM HỌC 2008-2009 Phần A:(4 điểm) Khoanh đúng mỗi bài 1 điểm: Bài 1 : B Bài 2 : B,C Bài 3 : C Bài 4 : B Phần B Bài 1 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi bài 0,5 điểm a.1km 5hm = 15 hm b.1giờ 15 phút = 75 phút c.8m 6cm = 806 cm d.1kg = 1000 g Bài 2 :(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. Bài 3:(2 điểm) - HS làm đúng lời giải và phép tính : 1,5 điểm. - Đúng đáp số : 0,5 điểm. Bài giải : Số kilôgam gạo ba bao có là: 425 x 3 = 1275(kg) Số kilôgam gạo còn lại là: 1275 – 849 = 426(kg) Đáp số: 425 kg gạo Đề nghị các đ/c giáo viên trong khối nghiên cứu kỹ đáp án , biểu điểm trước khi chấm để đảm bảo đánh giá đúng học sinh . Hải Vĩnh , ngày 20 tháng 3 năm 2009 Phó hiệu trưởng Khối trưởng Nguyễn Trí Việt Nguyễn Thị Liên Hương Nguyễn Trí Việt Nguyễn Thị Liên Hương
File đính kèm:
- TOAN3_GIUAKY.doc