Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu (Có đáp án)

docx13 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 69 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 8 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 
Chú ý: Tổng tiết : 32 tiết 
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức đại số
(16tiết)
Đơn thức và đa thức nhiều biến. Các phép toán với đa thức nhiều biến.
2
(C1,2 )
0,5đ

1
(C3 )
0,25đ
1
(Bài 1)
1,0đ
1
(C4)
0,25đ



5
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử.
1
(C5)
0,25 đ


2
(C6,7 )
0,5đ

1
(C8 )
0,25đ
1
(Bài 2)
1,0 đ

1
(Bài 5)
1 đ
2
Các hình phẳng trong thực tiễn
 (7tiết)
Hình chóp tam giác đều-Hình chóp tứ giác đều
1
(C10)
0,25 đ


1
(C11)
0,25đ

1
(C12 )
0,25đ




2,25
Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều


2
(C13,14)
0,5đ
1
(Bài 4)
1,0đ 




3
Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thừơng gặp
(9 tiết)

Định lí Pythagore. Tứ giác
2
(C9,15)
0,5đ

1
(C16)
0,25đ
1
(Bài 3)
2,0đ




2,75
Tổng: Số câu
 Điểm
6
1.5


6
1,5
3
4,0
4
1,0
1
1,0

1
1

10,0
Tỉ lệ %
15%
55%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
ĐAI SỐ
1
Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
2
(C1,2 )
0,5đ



Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
- Thực hiện được thu gọn đơn thức, đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.

1
(C3)
 0,25đ
1
(Bài 1)
 1,0đ


Vận dụng:
 - Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức 
- Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.


1
(C4)
 0,25đ

Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Nhận biết :
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
1
(C5)
0,25đ




Thông hiểu:
Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Áp dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.

2
(C6,7)
 0,5đ

1
(C8)
0,25đ
1
(Bài 2)
1,0đ

Vận dụng cao:
Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao



1
(Bài 5)
 1,0 đ
2
Các hình khối trong thực tiễn
Hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác
Nhận biết: 
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
1
(C10)
0,25đ

1
(C12)
 0,25đ

Thông hiểu:
– Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác.

2
(C11,13,14)
 0,75đ
	1
(Bài 4)
1,0đ
 


Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).





3
Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp

Định lí Pythagore. 
Tứ
 giác.
Nhận biết: 
- Nhận biết một tam giác vuông khi biết độ dài ba cạnh của một tam giác
2
(C9,15)
0,5đ



Thông hiểu:
Tìm độ dài cạnh thứ ba của một tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh.

1
(Bài 3)
 1đ
 
	

Vận dụng :
- Vận dụng định lý Pythagore để tính khoảng cách giữa hai điểm trong thực tế tam giác vuông.



 1
(C16)
 0,25đ	


TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC 2023- 2024
 Đề chính thức MÔN TOÁN KHỐI 8 THỜI GIAN 90 PHÚT
 (Không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên: .. 
Lớp: 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ


ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
 Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Xác định bậc của đa thức 10xyz2 + 5xyz – x2
A. 4          B. 2 C. 3          D. 9
Câu 3. Tích của đa thức và đa thức là đa thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Thực hiện tính được kết quả là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Hằng đẳng thức có tên là
A. bình phương của một tổng.	B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.	D. hiệu hai bình phương.
Câu 6. Tính giá trị biểu thức tại .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Chọn câu sai
A. x2 − 6x + 9 = (x−3)2 B. 4x2−4xy+y2 = (2x−y)2
C. x2+x+14 D. −x2 −2xy − y2 =−(x−y)2
Câu 8. Đa thức 25− a2 + 2ab − b2 được phân tích thành
A. (5+a–b)(5–a–b).     B. (5+a+b)(5–a–b). C. (5+a+b)(5–a+b).      D. (5+a–b)(5–a+b).
Câu 9. Cho ba tam giác có độ dài như sau
ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm, ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm, ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông?
A. ΔABC. B. ΔHIK. C. ΔEFD. D.Không có tam giác nào vuông.
Câu 10. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân.	B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.	D. Tam giác vuông cân.
Câu 11. Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác.	
B. Hình chóp tam giác đều.	
C. Hình chóp tứ giác đều.	
D. Hình tam giác.


Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5 cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Tính thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 4,5cm, NP = 7,5cm. Độ dài MP là:
A. 5,5cm. B. 7,5cm. C. 4,5cm. D. 6cm. 
Câu 15. Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 16. Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc vuông. B. 4 góc nhọn. C. 4 góc tù.   D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.
II. TỰ LUẬN (6,0đ)
Bài 1. (1,0đ) Thực hiện phép tính:
a) ;
b) ;
Bài 2. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ;	b) ;	
Bài 3. (2,0đ) Tính độ cao của con diều so với mặt đất (Hình 11)
Bài 4. (1,0đ) 
a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng , thể tích của khối Rubic là . Tính diện tích đáy của khối Rubic.
b) Một hình chóp tam giác đều có thể tích là diện tích đáy là Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều đó.
Bài 5. (1,0đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = -2x2- 10y2+ 4xy + 4x + 4y + 2023
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
B
B
D
B
D
D
C
A
C
A
C
D
B
A

II. TỰ LUẬN (6,0đ)
Bài
Nội dung câu hỏi - Đáp án
Thang điểm chấm
1
 Bài 1 (1,0đ)
a) 	
.
b) 
0,5đ
0,5đ
2
Bài 2 (1,0đ)
a) .
b) = 
0,5
0,5
3
Bài 3. (2,0đ) Tính độ cao của con diều so với mặt đất (Hình 11)
Đặt các điểm A, B, C như hình vẽ trên.
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2.
 Suy ra: AC2  = BC2 – AB2 
 = 502 – 252 =1 875 .
Do đó AC = 253 (m)
Độ cao của con diều so với mặt đất là: 1+ 253 ≈44,3 (m)
Vậy độ cao của con diều so với mặt đất khoảng 44,3 m.

0,5
0,5
0,5
0,5
4
Bài 4. (1,0đ)
 a) Diện tích đáy của khối Rubic là:
 suy ra .
0,5
b) Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là:
 suy ra .
0,5
5
Bài 5 (1,0đ)
A = -2x2- 10y2+ 4xy + 4x + 4y + 2024 
 =-2x2- 2xy +1+y +12+4y2- 4y +1 - 1016 	
= -2x - y - 12- 22y - 12+ 2032
GTLN của A bằng 2032 khi y = 12; x = 32 

0,5đ
0,5đ

 Duyệt của tổ CM GV ra đề
 Thân Thị Yến Võ Thị Thắng

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_2023_2024.docx