Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023- 2024 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề) TT Chương/ Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu/ý hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến. Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 2 c TN 1 đ Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 1/3 c TL 0,75 đ Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 1/3 c 0,5 đ 1/3 c TL 0,75 đ Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 2c TN 1 đ 1/2 c TL 0,5 đ 1/2 c TL 0,5 đ Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. Vận dụng: - Chứng minh đa thức không phụ thuộc vào biến 1 c TL 1đ 2 Tứ giác Tính chất vàdấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Nhận biết – Nhận biết được mối quan hệ giữa các cạnh,góc,đường chéo của các hình đã học (Hình thang cân, hình chữ nhật) Thông hiểu -Tính góc của hình thang cân và so sánh độ dài 2 đoạn thẳng thông qua tính chất đường chéo hình chữ nhật -Hiểu cách chứng minh một hình là tứ giác đặc biệt. - Hiểu tính chất đường chéo của hình bình hành. 2c TN 1đ 2/3c TL 2 đ Vận dụng – Sử dụng thành thạo,linh hoạt các kiến thức đã học về tứ giác vào chứng minh hình thang cân 1/3 c TL 1 đ TổngCâu Điểm Tỉ lệ chung 4 7/2 3/2 1 2 đ 4 đ 3 đ 1 đ 20% 40% 30 % 10% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM TT (1) Chương/Chủ đề (2) Nội dung/ đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biểu thức đại số 6 đ 60% Đa thức, cộng, trừ đa thức nhiều biến. 2 Câu 1,2 1 đ 1/3 Câu 8 0,75 đ 1,75 đ 17,5% Chia đa thức cho đơn thức 1/3 Câu 8 0,5 đ 0,5 đ 5% Giá trị của đa thức 1/3 Câu 8 0,75 đ 0,75 đ 7,5% Hằng đẳng thức 2 Câu 3,4 1 đ 1/2 Câu 7 0,5 đ 1/2 Câu 7 0,5 đ 2 đ 20% Chứng minh không phụ thuộc vào biến 1 Câu 10 1 đ 1đ 10% Các tứ giác đặc biệt 4 đ 40 % Hình thang cân 1 Câu 5 0,5 đ 1/3 Câu 9 1 đ 1,5 đ 15% Hình bình hành 2/3 Câu 9 2 đ 2 đ 20% Hình chữ nhật 1 Câu 6 0,5 đ 0,5 đ 5 % Tổng Điểm 4 2 đ 2 1 đ 3/2 3đ 3/2 3đ 1 1đ 10 10đ Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau: Câu 1: Biểu thức nàoKHÔNG LÀ đa thức ? A. 9 x2y B. 2xy + xy2 C. D. Câu 2:Phần hệ số và phần biến của đơn thức là : A. Hệ số là -1, phần biến là x,y. B. Hệ số là -1, phần biến là C. Hệ số là 1, phần biến là x2y. D. Hệ số là -1, phần biến là Câu 3:Biểu thức (x-y)2 có kết quả của khai triển là : A. B. C. D. Câu 4:Cho biểu thức điền vào chỗ “...” để được hằng đẳng thức đúng: A. x - y B.x + y C. xy D.2xy Câu 5:Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có .Số đo góc C là: A. B. C. D. Câu 6:Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sau đâySAI: A. AB = CD B. AD // BC C. OC = CD D. OA > OC PHẦN II.TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1(2 điểm): a. Cho đa thức : và . Tìm đa thức A biết: A + 2M = P b. Tính giá trị nhỏ nhất của đa thức N biết : Câu 2: Tìm x h) x(x + 1) (x + 2) (x + 3) + 1 = 0 i) (2x + 1)2 - 6(2x + 1) (3x + 5) + 9(3x + 5)2 = 0 Câu 3 (3 điểm): (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Qua C, D kẻ các đường thẳng vuông góc với AC, AD cắt nhau tại K. Tứ giác BHCK là hình gì? Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh H, M, K thẳng hàng. Từ H kẻ HG vuông góc với BC (G thuộc BC). Lấy I thuộc tia đối của tia GH. Chứng minh: BCKI là hình thang cân. Câu 10 (1 điểm): a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức b)Chứng minh đa thức sau không phụ thuộc vào x: -----------HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. TRẮC NGHIỆM(3điểm): Mỗi ý đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B D Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Ý Đáp án Điểm 7 1điểm 1 (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 0,5 2 = (x – 5)(x + 5) 0,5 8 2 điểm 1 0,5 2 Ta có:A + 2M = P 0,25 0,25 0,25 3 0,25 0,25 0,25 9 3điểm HS vẽ đúng hình 0,25 a Ta có Và Từ là hình bình hành. 0,5 0,5 0,25 b Vì là hình bình hành nên cắt tại trung điểm của là trung điểm của thẳng hàng. 0,25 0,25 c có vừa là đường cao, trung tuyến nên là trung trực của Khi đó có là đường trung tuyến và vuông tại IMà là hình thang. cân tại lại có là trung trực nên là phân giác Mà (so le trong) là hình thang cân. 0,25 0,25 0,25 0,25 10 1 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024_c.docx