Đề kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2013-2014 Môn: ngữ văn 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2013-2014 Môn: ngữ văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: NGỮ VĂN 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 6 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của học sinh (dành cho học sinh trung bình) 1/ Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, Tiếng việt, Tập làm văn trong chương trình giữa HK I 2/ Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy vận dụng 3/ Thái độ: có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành tốt bài làm của mình. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 45 phút III/ THIẾT LẬP MA TRẬN (đề 1) Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Văn học Văn học dân gian Nêu khái niện truyền thuyết. Kể tên hai văn bản truyền thuyết đã học Hiểu được ý nghĩa văn bản ”Em bé thông minh” Số câu 2 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20% Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu 2 điểm 4 Tỉ lệ 40% 2. Tiếng Việt Danh từ - Nêu khái niệm danh từ. - Hiểu và tìm ví dụ về danh từ Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % Số câu: 0.5 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số câu:0.5 Số điểm:1 Tỉ lệ 10% Số câu: 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu 1 điểm 2 Tỉ lệ 20% 3. Tập làm văn Văn tự sự Viết một đoạn văn kể về bản thân Số câu 1 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% Số câu:0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40% Sốcâu 1 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% Số câu 4 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% Số câu: 1.5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30% Số câu: 1.5 Số điểm:3 Tỉ lệ 30% Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ 0% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40% Số câu 4 10 điểm Tỉ lệ 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Thế nào là truyền thuyết? Kể tên hai văn bản truyền thuyết em đã học trong chương trình Ngữ văn 6?(2đ) Câu 2: Truyện cổ tích ”Em bé thông minh” thể hiện ý nghĩa gì?(2đ) Câu 3: Thế nào là danh từ? Lấy ví dụ?(2đ) Câu 4: Viết một đoạn văn (không quá một trang giấy) kể về bản thân em. (4đ) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: Truyền thuyết là: loại truyện dân gian kể về các nhận vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo. Truyền thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân với các sự kiện và nhân vật lịch sử. (1đ) - Kể đúng 2 tác phẩm truyền thuyết đã học (1đ) Câu 2: Ý nghĩa truyện cổ tích ”Em bé thông minh” : (1đ) Truyện đề cao trí khôn dân gian, kinh nghiệm đời sống dân gian. Tạo ra tiếng cười. Câu 3: - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm... (2đ) - Tìm đúng ví dụ về danh từ (1đ) Câu 4: (4 điểm) * Yêu cầu chung: (1đ) - Học sinh viết đúng yêu cầu đề, chính tả, ngữ pháp, có tính mạch lạc. Có câu chủ đoạn(1đ) * Yêu cầu về kiến thức: Giới thiệu đôi nét về bản thân như: (3đ) + Tên, tuổi, nơi ở,… + Ngoại hình,….. + Tính cách, sở thích,……
File đính kèm:
- De Kiem tra giua ky INgu van 63.doc