Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Lớp : .. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : .. Năm học: 2013 - 2014
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:
Người chấm KT: 
Bài 1 : ( 1 điểm ). Đọc các số sau:
 23.; 78
 60 ; 45.
Bài 2 : (1 điểm) Viết các số: 21, 39, 57,43
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 3 : ( 1 điểm) 
 Điền kết quả vào ô trống:
21
	+ 43	+ 35
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 35 + 29 42 + 36 97 - 7 75 - 44
 ............... 	 ...............	 ...............	 ...............
 ............... 	 ...............	 ...............	 ...............
 ............... 	 ...............	 ...............	 ...............
 ............... 	 ...............	 ...............	 ............... 
Bài 5:( 1 điểm)
a/ Số: 
 7 dm =cm 60cm = .dm 
b/ Số 
 7 + 7 + = 19 29 - 5 + = 28
Bài 6 : Tìm X ( 1 điểm )
 a) 45 + X = 87
 b) X + 8 = 29
 .
 Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
 Số hình tam giác trong hình vẽ là:
 A. 1	 	
B. 2	
C. 3	
D. 4
Bài 8. ( 2 điểm) 
 a/ Một sợi dây dài 18 dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy đề-xi-mét?
 Bài giải
 ....
 ....
b/ Tùng cân nặng 25 kg, Lan cân nặng 12 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
 Bài giải
 ....
 ....
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 2
NĂM HỌC : 2013 -2014
Bài 1 : ( 1 điểm Đọc được mỗi số được (0,25 điểm).
 Hai mươi ba : Bảy mươi tám
 Sáu mươi : Bốn mươi lăm
Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được (0,5đ)
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 21, 39, 43, 57.
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 57, 43, 39, 21.
Bài 3 : ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi hình tròn được 0,5đ
99
64
21
	+ 43 + 35
Bài 4: ( 2 điểm)	
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
-
+
+
-
 35	42	 97 75
 29 36 7 44
 64 78 90 31
Bài 5: ( 1 điểm)
 Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
a/ Số (0,5 điểm)
 7 dm = 70cm 60cm = 6 dm 
b/ Số (0,5 điểm)	
4
5
 7 + 7 + = 19 29 - 5 + = 28
Bài 6 : Tìm X (1 điểm)
 a) 45 + X = 87
 X = 87 – 45
 X = 42
 b) X + 8 = 29
 X = 29 – 8
 X = 21
 Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái 
 Số hình tam giác trong hình vẽ là:
 Ý D.4
Bài 8. ( 2 điểm) 
a/ Bài giải
 Đoạn dây còn lại dài số dm là: ( 0,25đ)
 18 - 3 = 15(dm) (0,5đ đ)
 Đáp số: 15 dm ( 0,25đ)
b/ Bài giải
 Số kg Lan cân nặng là: ( 0,25đ)
 25 + 12 = 37 (kg) 	 (0,5đ đ)
Đáp số: 37 (kg) 	 ( 0,25đ)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky IToan lop 2 4a.doc
Đề thi liên quan