Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên : MÔN: TOÁN- KHỐI 3 Lớp:. NĂM HỌC: 2013- 2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của Giáo viên Người coi thi.... Người chấm thi. Bài 1 : Viết , đọc các số sau: (1 điểm) a) Viết số Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . . b) Đọc số 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm) 5 x 6 = 35 : 5 = . 7 x 7 = 42 : 6 = . Bài 3: (1 điểm) a) Đếm thêm 6 và viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;;;;. b) Đếm thêm 7 .Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ;;;;.;. Bài 4: Số (1 điểm) Trong hình bên có : - . . . hình tứ giác - . . . hình tam giác Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3 . .. .. . .. .. . .. .. .. .. Bài 6 :Tính (1 điểm) a) 4 x 7 + 222 = b) 200 : 2 – 75 = .. = . . . . . . . = .. Bài 7: Bài toán ( 1,5 điểm) Năm nay bé Hồng 5 tuổi, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của bé Hồng. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD: (1,5 điểm) B 12cm D 35cm 30cm C A Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN GHKI – KHỐI LỚP 3 Năm học : 2013- 2014. Bài 1: (1điểm) a) Viết đúng mỗi số được 0,25 đ : 760 ; 115 b) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ : Bốn trăm linh tư ; chín trăm Bài 2: 1 (điểm) Tính đúng mỗi cột được 0,25 đ 5 x 6 = 30 35 : 5 = 7 7 x 7 = 49 42 : 6 = 7 Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,125 điểm 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48; 54 ; 60. 7; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49; 56; 63; 70. Bài 4 : Số (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 đ Trong hình bên có : - 5 hình tứ giác - 4 hình tam giác Bài 5: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 diểm 692 32 96 3 + - x 9 208 235 3 06 32 624 457 96 6 0 Bài 6: (2 điểm) Tính đúng mỗi bài được 1 điểm a) 4 x 7 + 222 = 28 + 222 b) 200 : 2 – 75 = 100 - 75 = 250 = 25 Bài 7:(1,5điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (0,25đ) 5 x 6 = 30 (tuổi) (1đ) Đáp số: 30 tuổi (0,25đ) Bài 8: (1 điểm) Bài giải Độ dài đường gấp khúc là: (0,25đ) 12 + 30 + 35 = 77 (cm) (1đ) Đáp số: 77 cm. (0,25đ)
File đính kèm:
- De Kiem tra giua ky IToan lop 3 3.doc