Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán - Khối 1 năm học: 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán - Khối 1 năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường .................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp ....................................... MÔN TOÁN- KHỐI 1 Họ và tên .............................. Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT: ................................... Người chấm KT: ................................ Câu 1: (1 điểm) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 9 ..................................................................................... 20 Câu 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số 62 gồm......chục và.....đơn vị. Số 40 gồm ......chục và .....đơn vị. b) Viết số: Số liền trước của 35 là ............ Số liền sau của 60 là ............... Câu 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: 40 cm + 30 cm = 70 cm Tám mươi hai viết là: 802 Câu 4: ( 1 điểm) Vẽ và đặt tên 2 điểm ở trong hình tứ giác. Vẽ và đặt tên 2 điểm ở ngoài hình tứ giác. Câu 5: ( 1 điểm) Điền dấu > , < , = . a) 80 ...... 50 b) 10 + 5 ...... 18 - 3 45....... 55 90 – 80 ...... 10 + 10 Câu 6: (2 điểm) Tính: + - 24 20 b) ....... + 8 = 19 4 30 17 - ....... = 12 ......... ........ Câu 7: (2điểm) a) Thanh có 18 quả táo, Bình có 5 quả táo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả? Bài giải b)Khang có 14 viên bi, Bảo có ít hơn Khang 6 viên bi. Hỏi Bảo có bao nhiêu viên bi? Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 1 GIỮA HK II NĂM HỌC 2013 – 2014 Câu 1: (1 điểm) HS điền số đúng vào dưới mỗi vạch của tia số được 0,1 điểm: 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 2: (2 điểm) HS viết số thích hợp đúng vào chỗ chấm mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a) Số 62 gồm 6chục và 2 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. b) Viết số: Số liền trước của 35 là 34. Số liền sau của 60 là 59. Câu 3: ( 1 điểm) HS xác định đúng ghi Đ sai ghi S vào mỗi ô trống mỗi ý được 0,5 điểm. Đ S 40 cm + 30 cm = 70 cm Tám mươi hai viết là: 802 Câu 4: ( 1 điểm) HS vẽ và đặt tên được 2 điểm ở trong hình tứ giác được 0,5 điểm. HS vẽ và đặt tên được 2 điểm ở ngoài hình tứ giác được 0,5 điểm. Câu 5: ( 1 điểm) HS điền đúng mỗi dấu > , < , = được 0,25 điểm . a) 80 > 50 b) 10 + 5 = 18 - 3 45 < 55 90 – 80 < 10 + 10 Câu 6: (2 điểm) Tính mỗi phép tính được 0,25 điểm. + - 24 20 b) 11 + 8 = 19 4 30 17 – 5 = 12 20 50 Câu 7: (2điểm) a ) Bài giải Số quả táo hai bạn có là: ( 0,25 điểm) 18 + 5 = 23 (quả táo) ( 0,5 điểm) Đáp số: 23 quả táo ( 0,25 điểm) b) Bài giải Số viên bi Bảo có là: ( 0,25 điểm) 14 – 6 = 8 ( viên bi) ( 0,5 điểm) Đáp số: 8 viên bi ( 0,25 điểm)
File đính kèm:
- De Kiem tra giua ky IIToan lop 1.doc