Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 3 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Ngày..tháng.. năm 2014 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Ba ĐIỂM CHỮ KÝ 1/ Tính nhẩm: (1,0 điểm). 6 x 4 = 7 x 2 = 6 x 5 = 7 x 8 = 24 : 6 = 14 : 7 = 42 : 6 = 36 : 6 = 24 : 4 = 14 : 2 = 20 : 5 = 32 : 8 = 2/ Viết theo mẫu: (1,0 điểm). Viết số Đọc số 54 369 Năm mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi chín. 36 052 Bốn mươi hai nghìn sáu trăm linh một. 25 315 Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai. 3/ Điền dấu: > < = (1,0 điểm). a) 76 635 76 653 18 536 17 698 b) 47 526 47 520 + 6 92 569 92 500 + 70 4/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm). 27 684 + 11 023 84 695 – 2 367 1 041 x 7 24 672 : 6 5/ Tính giá trị của biểu thức: (1,0 điểm). 229 + 1 267 x 3 = ....... (9 756 – 7 428) x 2 = .. = . ..... = .. 6/ Tìm X: (1,0 điểm). X x 6 = 2 412 X : 3 = 1 824 . . 7/ Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 16 cm, chiều rộng 14 cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 8/ Bài toán: (2,0 điểm). Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 106 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đi được bao nhiêu km? Bài giải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Ngày..tháng.. năm 2014 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Ba ĐIỂM CHỮ KÝ I./ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1./ (1,0 điểm) 8 000 + 2 000 = ? A. 1 000 B. 100 000 C . 10 000 D. 8 200 2./ (1,0 điểm) Tuần này thứ năm là ngày 2, tuần sau thứ năm là ngày: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 3./ (1,0 điểm) Tổng các số hạng bằng nhau là phép nhân: A. 4151 + 4151 = 4151 x 4151 B. 2078 + 2078 = 2078 x 3 C. 1251 +1251 +1251 +1251 = 1251 x 4 D. 1000 + 1000 + 1000 = 1000 x 4 4./ (1,0 điểm) 6 000 đồng + 500 đồng = ? A. 11 000 đồng B. 650 đồng C. 6 500 đồng D. 65 000 đồng 5./ (1,0 điểm) Cho dãy số liệu sau: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; Số thứ năm trong dãy là số: A. 9 B. 5 C. 13 D. 11 II/ Tự luận: 6/ Tìm X: (1,0 điểm). X – 2587 = 4658 X x 9 = 2763 . . 7/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm). 7 684 + 1 023 8 695 – 2 367 1 706 x 7 27 630 : 9 8/ Bài toán: (2,0 điểm). Có 9 thùng dầu như nhau chứa 414 lít dầu. Hỏi 6 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Ngày..tháng.. năm 2014 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Ba ĐIỂM CHỮ KÝ Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1./ (1,0 điểm) Số liền sau của 7529 là: A. 8572 B. 7519 C. 7530 D. 7539 2./ (1,0 điểm) Trong các số 8752, 7852, 7285, 8572, số lớn nhất là: A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752 3./ (1,0 điểm) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy. 4./ (1,0 điểm) Số góc vuông hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5./ (1,0 điểm) 2 m 5 cm =.cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 Phần 2: Làm các bài tập sau: 6./ Đặt tính rồi tính (2,0 điểm): 5739 + 2446 7482 – 946 1928 x 3 8970 : 6 7./ Tìm X: (1,0 điểm). X : 4 = 1632 X x 6 = 24 060 . . 8./ Bài toán (2,0 điểm): Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205 Kg rau. Người ta đã chuyển xuống được 400 Kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu Ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống? Bài giải
File đính kèm:
- on thi GHKII(1).doc