Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học: 2001 - 2002 môn: toán 8 thời gian: 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học: 2001 - 2002 môn: toán 8 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2001 - 2002
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
Bài I: Giải các PT:
a) 
b) 
Bài II: Trong một cuộc thi, hai bạn Minh và Hằng đều được tặng vở, Minh được ít hơn Hằng 7 quyển vở. Hỏi mỗi bạn được tặng bao nhiêu quyển vở, biết rằng tổng số vở của hai bạn được tặng là 37 quyển.
Bài III: Cho biểu thức 
Tìm giá trị của m, biết rằng biểu thức A có giá trị bằng 0 khi x = 1.
Bài IV: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 9cm, kẻ phân giác AE. Từ B và C hạ các đường vuông góc BM, CN tương ứng xuống tia AE.
Chứng minh tam giác ABM đồng dạng với tam giác CAN.
tính tỉ số .
Chứng minh AM . EN = AN . EM
===========================
đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2002 - 2003
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1: Giải các phương trình.
a) 
b) 
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đến B, người đó liền quay trở về A, đi từ B về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tính quãng đường AB biết rằng thời gian cả đi và về của người đó là 1h30’.
Bài 3: Chứng minh rằng không có giá trị nào của a để có giá trị bằng 2.
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 15cm; AC = 20cm; BC = 25cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = 8cm, trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = 6cm.
Chứng minh .
Tính chu vi .
Gọi I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh 
===========================
đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2005 - 2006
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
1) Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
A. -7
B. 
C. 3
D. 7
2) Tập nghiệm của phương trình là:




N
3) Độ dài MP trong hình bênm là: 
A. 6,5
B. 8,1
C. 7,5
5
8,5
D. 8
4) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 
3
Q
P
M
B. 
C. 3x + 3y = 0
D. 0x + 5 = 0
Bài II: Giải các phương trình sau:
1) 
2) 
Bài III: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Trong một buổi lao động lớp 6A gồm 44 học sinh chia thành hai tốp. Tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu người?
Bài IV: Cho hình thang ABCD đáy nhỏ là AB (AB // CD) có AB = 3; AD = 4; BD = 6 và . Đường chéo AC cắt BD tại O. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD, đường thẳng này cắt AC tại F và cắt CD tại E.
Chứng minh .
Tính độ dài các cạnh BC; CD.
Tính tỉ số giữa chu vi của tam giác BOF và tam giác DOA.
===========================
đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2006 - 2007
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Tập hợp nghiệm của PT: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Điều kiện xác định của PT: là:
A. 
B. và 
C. 
N
M
D. và 
3. Trong hình bên (H.1) có MQ = NQ (MQ không song song với NP)
MN // PQ. Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau.
A. 1 cặp
R
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
P
Q
4. Trong hình 2 biết AP là tia phân giác của ;
(H.1)
A
tỉ số là:
A. 
x
y
B. 
C. 
(H.2)
2,5
2
C
B
P
D. 1
Bài II: Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
Bài III: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 50 km/h. Sau 1 giờ nghỉ lại ở Thanh Hoá, ô tô lại đi từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 7h45’(Kể cả thời gian nghỉ tại Thanh Hoá). Tính quãng đường Hà Nội – Thanh Hoá.
Bài IV: Cho tam giác ABC và đường trung tuyến BM. Trên đoạn BM lấy điểm D sao cho . Tia AD cắt BC ở K, cắt Bx tại E (Bx // AC).
Tính tỉ số .
Qua điểm E kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AC ở G. Chứng tỏ rằng BE.GE = GA.BK. Biết BK = 2, tính GE.
Tìm tỉ số diện tích hai tam giác ADM và ABC.
===========================
đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm:
Chọn kết quả đúng:
Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi:
A. k = 3
B. k = -3
C. k = 0
D. k = 1
Nối mỗi phương trình ở cột trái với tập nghiệm của nó ở cột phải trong bảng sau:
a) 
b) 
a) 
b) 
c) 
A
c. Điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông trong các kết luận sau:
3x – 6 = 0 và x2 – 4 = 0 là hai phương trình tương đương 
E
B
C
d. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
Trong hình bên biết ta có: 
A. 
B. 
C. 
3
4
A
D. 
C
B
e. Trong hình bên biết , BC // DE, 
D
2
 AB = 3, AC = 4, CE = 2. Độ dài DE là:
A. 
E
B. 7, 5
C. 
D. 2,5
II. Tự luận:
Bài I: Giải các PT sau:
a) 
b) 
Bài II: Giải bài toán sau bằng cách lập PT:
Hai thùng đựng gạo: Thùng thứ nhất có 120kg, thùng thứ hai có 90kg. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng gạo gấp 3 lần lượng gạo lấy ra ở thùng thứ hai, thì lượng gạo còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng gạo còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu kg gạo ở mỗi thùng.
Bài III: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB. Đường chéo AC và BD cắt nhau ở O. Biết AB = 4, BO = 1,6, CD = 16.
Tính độ dài OD
Chứng tỏ , tìm tỉ số của chu vi và chu vi 
Gọi E là trung điểm của DC. BE cắt AC ở N, AE cắt BD ở M. MN cắt AD ở K. Chứng tỏ rằng MN = MK
===========================
D
đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
===========================

File đính kèm:

  • docde thi hk 2(1).doc