Đề kiểm tra giữa học kỳ II – Năm học 2013 - 2014 môn Toán lớp 1

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II – Năm học 2013 - 2014 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN:
LỚP:...
TRƯỜNG 
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 -2014
	Môn TOÁN – LỚP 1 (Ngày: / /2014 )
Thời gian làm bài: 35 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1: 
 NX: . 
 (T, K, TB, Y)
Câu 2: 
 NX: . (T, K, TB, Y)
Câu 3: 
 NX: . 
(T, K, TB, Y)
Câu 4: 
 NX: . (T, K, TB, Y)
Câu 5: 
 NX: . (T, K, TB, Y)
 Viết các số 34 ; 29 ; 64 ; 43 ; 12 theo thứ tự từ bé đến lớn: 	
63
 Nối: 
Số gồm 5 chục và 2 đơn vị
52
Số gồm 2 chục và 5 đơn vị
36
Số gồm 6 chục và 3 đơn vị
25
Số gồm 3 chục và 6 đơn vị
Đặt tính rồi tính: 
 15 + 4 80 – 60 
Điền dấu ( ; = ) 
 15 + 3 – 4 14 + 4 – 3 ; 60cm – 50cm 40cm – 30cm
Đúng ghi đ, sai ghi s:
 • • C Điểm A ở trong hình tròn 
 • A Điểm B ở ngoài hình tròn 	
 D B Điểm C ở ngoài hình tròn 
 • • Điểm D ở trong hình tròn 	
 E Điểm E ở trong hình tròn 
T 1 GHKII -1314
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
"--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Câu 6: 
 NX: . 
(T, K, TB, Y)
Câu 7: 
 NX: . (T, K, TB, Y)
Câu 8: 
 NX: . (T, K, TB, Y)
Câu 9: 
 NX: . (T, K, TB, Y)
Số ?
 11 30
Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm: 
	 A	 B 	
 .. 
Điền vào chỗ chấm:
 Hình bên có:
 . hình tròn. 
 . hình vuông.
Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán:
 Đàn gà có 20 con, mẹ mua thêm 10 con nữa. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con ?
Tóm tắt: 
Có: .. con gà.
Thêm : .. con gà.
Có tất cả :  con gà ? Giải
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN – Lớp 1
 GV đánh dấu tích hoặc dấu chấm vào ô trống kèm nhận xét
Câu 1: Viết: 12 ; 29 ; 34 ; 43 ; 64 đúng liên tiếp: 3 số √ (TB), 4 số (K), 5 số (T) ; ≤ 2 số ‏٠ (Y) 
Câu 2 : Nối đúng 2 nối √ (TB), 3 nối (K), 4 nối (T); 1 nối ‏٠ (Y) 
Câu 3 : Đặt tính rối tính: 15 + 4 = 19 80 – 60 = 20
Thực hiện đúng 1 phép tính √ (TB), 2 phép tính (K); đúng 2 phép tính, viết số rõ ràng thẳng cột (T) 
Chỉ đúng 1 phép tính, đặt tính chưa đúng, chữ số không rõ ràng, còn gạch xóa ‏٠ (Y) 
Câu 4 : 
 Điền đúng 1 dấu √ (TB); 2 dấu (K); điền đúng 2 dấu, ghi rõ ràng (T), sai cả 2 dấu ‏٠ (Y) 
 15 + 3 – 4 < 14 + 4 – 3 ; 60cm – 50cm = 40cm – 30cm 
Câu 5 : HS ghi đúng theo thứ tự Đ ; S ; Đ ; S ; Đ
 Điền đúng 3 chữ √ (TB), 4 chữ (K), 5 chữ (T) ; ≤ 2 chữ ‏٠ (Y)	
Câu 6 : Điền số: 15 ; 17 và 70 ; 90 
 Điền đúng 2 số √ (TB), 4 số (K), đúng 4 số và viết sạch rõ ràng (T) ; đúng 1 số ‏٠ (Y)
Câu 7 : Đo và ghi độ dài đoạn thẳng
Ghi đúng độ dài đoạn thẳng √ (TB), ghi đúng độ dài có tên đơn vị (K), ghi đúng độ dài có tên đơn vị chữ viết sạch, rõ, không gạch xóa (T) ; ghi sai ‏٠ (Y)
Câu 8 : Hình bên có : 5 hình tròn ; 4 hình vuông. 
Ghi đúng 1 số √ (TB), ghi đúng 2 số (K), ghi đúng số sạch, rõ, không gạch xóa (T) ; ghi sai ‏٠‏ (Y)
Câu 9 : Giải:
 Số con gà có tất cả là: 20 + 10 = 30 (con) Đáp số: 30 con gà 
Viết đúng lời giải, phép tính và kết quả √ (TB), ghi đúng đáp số và đơn vị (K), ghi đủ phần tóm tắt, chữ, số sạch, rõ, không gạch xóa (T) ; sai kết quả, ghi thiếu tóm tắt hay đáp số ‏٠ (Y)
 GV căn cứ nhận xét từng phần để nhận xét, đánh giá chung toàn bài.

File đính kèm:

  • docde TOAN 1-GHKII-1314.doc