Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Cát Linh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Cát Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Cát Linh KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC (Thời gian 25 phút) I-ĐỌC THẦM BÀI “TÔM CÀNG VÀ CÁ CON” ( TRANG 68 -TIẾNG VIỆT 2- TẬP 2) VÀ LÀM BÀI TẬP: 1- (1,5 đ)/ Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. a/ Làm thế nào Tôm Càng cứu được Cá Con thoát nạn? Xông vào đánh nhau với cá mắt đỏ. Nhử cá mắt đỏ đuổi theo mình. Búng càng, vọt tới xô Cá Con vào một ngách đá nhỏ. b/ Tôm Càng có gì đáng khen? Tôm Càng thông minh, dũng cảm Tôm Càng biết quý trọng tình bạn Tôm Càng thông minh, dũng cảm, biết bảo vệ bạn khi bạn gặp nguy hiểm. c/ Vì sao tình bạn của Tôm Càng và Cá Con càng khăng khít? Vì Cá Con rất nể tài búng càng của Tôm Càng. Vì Tôm Càng rất nể tài bơi của Cá Con. Vì Tôm Càng đã dũng cảm cứu Cá Con qua khỏi hiểm nguy. 2 –(1đ)/ Hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch dưới. a/ Trên cánh đồng, lúa đã chín vàng. b/ Lan là một học sinh ngoan ngoãn và chăm chỉ. .... 3-(1,5đ)/ Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi chép lại. Nhớ viết hoa chữ đầu câu. “Trời đã vào thu những đám mây bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã trải khắp cánh đồng” ................................................ II-ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIÊN NÊU: 1- Chim rừng Tây Nguyên (Trang 34) 2- Gấu trắng là chúa tò mò (Trang53) 3- Sông Hương (Trang 72) 4- Cá sấu sợ cá mập (Trang 74) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRAVIẾT (Thời gian 40 phút) I-Chính tả (15 phút) Bài: Mùa xuân đến Đoạn viết: “Hoa mận ....bóng chim bay nhảy” II - Tập làm văn (25 phút) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) nói về một con vật mà em yêu thích Dựa vào gợi ý sau: 1/ Đó là con gì, ở đâu? 2/ Hình dáng con vật ấy có gì nổi bật? 3/Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩng đáng yêu? BIỂU ĐIỂM: Tiếng Việt viết: 10đ -Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ ) -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ) Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ) -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ ) Cách tính điểm Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết + Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
File đính kèm:
- KTDK GIUA HK20910 MON TIENG VIET LOP 2(1).doc