Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Đề số 4 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Đề số 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp. Môn Toán – Khối lớp 2
Họ và tên .. Thời gian : 60 phút
 Năm học : 2013- 2014
Điểm
Lời phê
Người coi
Người chấm ..
Bài 1 (2 điểm )
Ghi cách đọc các số sau vào chỗ chấm ( 1 điểm)
 33 đọc là ..
 56 đọc là ..
 100 đọc là . 
 60 đọc là ..
b) Viết tiếp số vào tia số ( 1 điểm)
 50 ..... ...... 53 ...... ....... 
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
 a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
 13 là hiệu	 56 là số bị trừ
 56 và 43 là số hạng 13 là số trừ
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm).
6dm = .cm 50cm =..dm
80cm= dm 4dm =..cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm).
 58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
.. .   . 
.. .  . 
.. .  .
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) Vào để được kết quả đúng (1điểm) 
 19+7 17+7 18 + 7 17 + 9
 36 + 4 39 + 1 45 + 26 73 – 1
Bài 5: Số ? (1đ)
11
	 + 7 + 3 
55
	+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm). Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
 Bài giải	
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông ? 
-Có ...hình tam giác.
-Có hình vuông. 
Đáp án
Toán lớp 2
Bài 1 (2 điểm )
(1điểm) Ghi cách đọc các số đúng 0,25 điểm.
33: ba mươi ba
56: năm mươi sáu
100: một trăm
60: sáu mươi
 b) Viết tiếp vào tia số( 1 điểm).
 Ghi đúng mỗi số 0,25 điểm
 50 51 52 53 54 55
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
 a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
 Điền đúng vào mỗi ô được 0,25 điểm 	
 13 là hiệu. Đ 56 là số bị trừ. Đ
 47 và 25 là số hạng. S 13 là số trừ. S
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm). Đúng mỗi phép tính (0,25điểm)
 6 dm= 60 cm 50cm = 500 dm
 80 cm = 8 dm 4 dm = 40 cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm). Đúng mỗi phép tính (0,5điểm)
 58 72 47 78
 + + - -
 16 16 26 5
 74 88 21 73
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) đúng mỗi câu (0,25điểm) 
 19 + 7 > 17 + 7 18 + 7 < 17 + 7
 36 + 4 = 39 + 1 45 + 26 < 73 - 1
Bài 5: Số ? (1đ). Đúng mỗi phép tính (0,25điểm)
11
21
18
	 + 7 + 3 
55
45
57
	+ 2 - 12
 Bài 6 : (1điểm)
 Bài giải
 Số lít dầu của thùng thứ hai là :
 15 + 5 = 20 ( lít dầu)
 Đáp số : 20 lít dầu
Bài 7 : (1điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm)
Có 1 hình vuông.
Có 4 hình tam giác.

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky IToan lop 2 4.doc