Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống

docx2 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 8.KIỂM TRA GIỮA KÌ 1. ĐỀ 3
 Thời gian làm bài : 90 phút
 Họ và tên thí sinh: .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :( 5,0 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x(3x -1) bằng
	B. 	C.6x2-2x	D. 
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x+3)(x-2) bằng
	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Kết quả của phép nhân bằng
	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Dạng khai triển của đẳng thức a3-b3 là
	B.(a – b)(a2+ab+b2)C.D. (a + b) (a2-ab+b2)
Câu 5: Đa thức được phân tích thành nhân tử là 
	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử được kết quả là
	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Dạng khai triển của hằng đẳng thức a-b2 là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Bậc của đơn thức 3x3y2z là:
3	B.4	C.5	D. 6
Câu 9: Thu gọn biểu thức ta được 
	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Kết quả của phép chia là
	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đa thức được phân tích thành nhân tử là
	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phân tích đa thức 2x2-4x3 thành nhân tử ta được
	B. 	C. 	D. 
Câu 13: hệ số của đơn thức –x4y2z là:
 A.1	 B.0	 C.-1	 D. 7
Câu 14: Phương pháp nào được sử dụng để phân tích đa thức thành nhân tử?
Đặt nhân tử chung	 B. Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức	
C. Nhóm hạng tử	 D. Đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử.
Câu 15: Giá trị của biểu thức x3y2z-1 tại x=-1, y=1, z=2 là:
 A.1 B. -1 	C.0	D.-3	
Câu 16: Bậc của đa thức x4y3+2xy-1-x4y3 là:
 A.1	B.2	C.5	D.7
Câu 17: Hệ số tự do của đa thức là:
 A.1	 B.2	 C.6	 D.3
Câu 18 : x2y; 3x+1; 1x+y, 12; 5x2-xy có bao nhiêu đơn thức:
 A.1	 B. 2	 C.3	 D.4	
Câu 19: x2y; 3xy+3; xy+xy2z; -1; xy-1xy+1 có bao nhiêu đa thức:
 A.3	 B.4	 C.5	 D.6
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
 A.6	 B.234	 C.14	 D.34	
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1.Rút gọn biểu thức: 
x-yx2+xy+y2-x3+y3-1
(2x – 3y)(2x + 3y) - (2x+3y)2
(x2y3z)(-2xyz2)
(x+y)2-2x+yy+y2
832+134+1.(364+1)
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
4x2-9y2	b) x2-4y2-6x+9
c)x4-y4+4y2-4 	d)x2-x-y2+y
Câu 3. Tìm x biết:
a)2(x – 3 ) – 3( x - 4 ) = 5	b) 2x2-x-1=0
c)( x + 2000)( x – 2000) – x – 2000 = 0	d) (2x-1)2=(3x+2)2
Câu 4. 
Cho x + y = 1, tính giá trị biểu thức: x3+y3+3xy
Chứng minh : x2+y2+z2+xy+yz+xz ≥0 với mọi x,y,z
.Hết

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_8_sach_ket_noi_tri_thuc_v.docx