Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bế Văn Đàn (Có đáp án)

doc11 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 17/05/2024 | Lượt xem: 39 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bế Văn Đàn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN EAH’LEO ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 
 TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: TOÁN 9
 (Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn bậc hai , căn bậc ba, hằng đẳng thức

Biết được ĐK để xác định là A ≥ 0.
- Biết sử dụng HĐT 
- Biết thực hiện tính căn bậc ba dạng đơn giản.

 


Số câu
6







6
Số điểm
Tỉ lệ
1,5đ
15%







 1,5đ
15%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về CBH.

- Sử dụng các phép biến đổi đơn giản để tính căn bậc hai
- Sử dụng các phép biến đổi để tính căn bậc hai.
- Vận dụng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Tìm x

Số câu
5


1
1


1
8
Số điểm
Tỉ lệ
1,25đ
12,5%


1
10%
0,25
2,5%


1
10%
3,5đ
35%
3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

- Biết xác định cách phát biểu nào là hệ thức đúng.
- Đọc hiểu đề bài để vẽ được hình
- Sử dụng được các hệ thức:
b2 = a.b’
c2 = a.c’
 


Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%

0,25
2,5%

1
1đ
10%




4
2,0đ
20%
4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

- Biết viết tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Đọc hiểu đề bài để vẽ được hình.
- Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để tính số đo góc
- Vận dụng tỉ số lượng giác để tính số đo góc


Số câu
4

1
1




6
Số điểm
1
10%
0,25
2,5%
0,25
2,5%
0,75
7,5%

0,75
7,5%


3
30%
Tổng số câu
18
4
1
1
24
Tổng số điểm
5đ
3,0đ
1đ
1đ
10đ
Tỉ lệ
50%
30%
10%
10%
100%

 UBND HUYỆN EAH’LEO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: TOÁN - LỚP 9 – TIẾT 17,18	
 (Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
B. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1: Căn thức có nghĩa khi 
x ≥ 2. B. x ≥ - 2. C. x > 2 D. x 2
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền
Câu 5: Cho hình vẽ bên. Cách viết nào sau đây là không đúng”
sin B = B. cos C = 
tan B = D. tan C = 
Câu 6: Kết quả của phép khai căn là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Công thức nào sau đây không chính xác:
A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 8: Tam giác vuông có hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 25cm và 36 cm thì đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng: 
 A. 61cm
 B. 30cm
 C. 900cm
 D. 21cm
Câu 9: Giá trị biểu thức là:
 A. 1
 B. – 1 
 C. 5
 D. 7
Câu 10: Kết quả phép tính: với là: 
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B. 	 C. D. 
Câu 12: Kết quả của phép tính là: 
A. 	 	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 13: Tính ta được kết quả:
A. 6a	 B. -6a 	 C. D. -
Câu 14: Trong một tam giác vuông, đẳng thức nào sau đây đúng:
A. Cot 600 = tan 300 B. Sin 450= tan 450 
C. Cos 450= Cot 450 D. Sin 300= Cot 600 
Câu 15: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là:
A. B. C. D. + 1
Câu 16: Tam giác MNP vuông tại M. Ta có:
Hình 1
a
A. cosN = 	 B. cosN = 	 C. cosP = 	D. cosP = 
Câu 17: Hệ thức nào thỏa mãn Hình 1:
A. AH2 = BH.HC
B. 
C. 
D. 

Câu 18: Một cột điện cao thế cao có bóng trên mặt đất dài . Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là:
A.	 
B.
C.
D.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị của cot C là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Kết quả của là: 
A. 9 	B. – 9 	 	 C. – 729 	 	 D. 729
II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) 
Câu 21: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) 
Câu 22: (1,0 điểm) Tính chiều cao của cây trong hình sau (làm tròn đến số thập phân thứ nhất):
Câu 23: (2đ): Cho DABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4 cm và HC = 6 cm. 
a) Tính độ dài các đoạn AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến phút).
Câu 24: (1đ) Cho biểu thức: ( với x0; x1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định x để P = 2
- - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - -
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I/TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
C
D
A
D
B
B
A
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
C
A
A
B
A
C
C
B
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu

Nội dung
Điểm

21
(1,0đ)
21a
a) 
0,5
21b
b) 
0,25
0,25

22
(1,0đ)

22

Vẽ hình:
Xét tam giác ABC vuông tại A
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông:
(m)
Do đó, chiều cao của cây là: 
CH = CA + AH = 21,0 + 1,7 = 22,7 (m) 
Vậy chiều cao của cây là 22,7 m

0,25
0,5
0,25

23
(2,0đ)



0,25
23a
DABC vuông tại A : Ta có	
+) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 	(cm)
+) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 (cm)

0,5
0,5
23b
Vì M là trung điểm của AC, nên ta có: 
DABM vuông tại A, 
. Vậy 

0,25
0,25
0,25

24
(1,0đ)

24a
a) Với x0; x1 ta có:
Vậy Với x0; x1

0,25
0,25
24b
Để P = 2 thì = 2
 Tìm được ( TMĐK)

0,25
0,25

Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Phê duyệt của chuyên môn Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề
 Trần Thị Thu Hằng Mai Thị Dung
UBND HUYỆN EA H'LEO
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN HỌC 9
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 24 câu)


(Đề có 3 trang)
Họ tên : ....................................................................... Lớp: 9A ........... 


ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng được 0,25đ.
Câu 1: Căn thức có nghĩa khi: 
x ≥ 2. B. x ≥ - 2. C. x > 2 D. x 2
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền
Câu 5: Cho hình vẽ bên. Cách viết nào sau đây là không đúng”:
sin B = B. cos C = 
tan B = D. tan C = 
Câu 6: Kết quả của phép khai căn là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Công thức nào sau đây không chính xác:
A. 
 B. 
 C. 
 D. 

Câu 8: Tam giác vuông có hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 25cm và 36 cm thì đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng: 
 A. 61cm
 B. 30cm
 C. 900cm
 D. 21cm
Câu 9: Giá trị biểu thức là:
 A. 1
 B. – 1 
 C. 5
 D. 7
Câu 10: Kết quả phép tính: với là: 
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B. 	 C. D. 
Câu 12: Kết quả của phép tính là: 
A. 	 	 B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 13: Tính ta được kết quả:
A. 6a	 B. -6a 	 C. D. -
Câu 14: Trong một tam giác vuông, đẳng thức nào sau đây đúng:
A. Cot 600 = tan 300 B. Sin 450= tan 450 
C. Cos 450= Cot 450 D. Sin 300= Cot 600 
Câu 15: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là:
A. B. C. D. + 1
Câu 16: Tam giác MNP vuông tại M. Ta có:
Hình 1
a
H
A. cosN = 	 B. cosN = 	 C. cosP = 	D. cosP = 
Câu 17: Hệ thức nào thỏa mãn Hình 1:
A. AH2 = BH.HC
B. 
C. 
D. 

Câu 18: Một cột điện cao thế cao có bóng trên mặt đất dài . Góc mà tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là:
A.	 
B.
C.
D.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị của cot C là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Kết quả của là: 
A. 9 	B. – 9 	 	 C. – 729 	 	 D. 729
II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) 
Câu 21: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) 
Câu 22: (1,0 điểm) Tính chiều cao của cây trong hình sau (làm tròn đến số thập phân thứ nhất):
Câu 23: (2,0đ): Cho DABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4 cm và HC = 6 cm. 
a) Tính độ dài các đoạn AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến phút).
Câu 24: (1,0đ) Cho biểu thức: ( với x0; x1)
Rút gọn biểu thức P
Xác định x để P = 2
 - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - -
BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_9_nam_hoc_2023_2024_truong_th.doc