Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. ĐỀ I PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 2: Cho tập hợp A={0} A.Không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 D.A là tập hợp không có phần tử nào Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 Cả ba câu trên đều đúng Câu 4: Tập hợp Ư (6) là: A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3} Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. {3; 5; 7;11} B. {3;10; 7;13} C. {13;15;17;19} D. {1; 2; 5; 7 Câu 7:: Số nào là bội của 4: A. 14 B. 28 C. 34 D. 35 Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 26:2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17 Câu 10: 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 64 . 3 . 2 B. 65 C. 64 . 31 . 21 D. 66 Câu 11: ƯCLN (15; 30) là: A. 30 B. 15 C. 5 D. 3 Câu 12: Nếu a⋮6 và b⋮4 thì a + b chia hết cho số nào: A. 6 B. 4 C. 2 D. 12 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1: (1.5đ) Trong các số : 370, 3425, 2148, 9264, 23850 a) Số nào chia hết cho 2 và 5 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 Câu 2: (2.0đ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 19.64 + 36.19 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 Câu 3: (1.0) Tìm ƯCLN( 105,42) Câu 4: (2.0đ)Tìm x biết: 2.(x + 3 ) – 7 = 23 b. 2x +1-1= 31 (x – 1 ).(x – 3 ) = 0 d.3x+3x+2=810 Câu 5:(1.0đ) Lớp 6A khi xếp hàng ba, hàng tư, hàng 5 đều vừ đủ hàng. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh trong khoảng 20 đến 50 học sinh. Câu 6: (0.5đ)Tính tổng: S = 1 + 4 + 7 + + 2008 KIỂM TRA GIỮA KÌ I. ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Câu 1: Tập hợp Ư (9) là: A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 3;9} Câu 2: Tập hợp A = xN*/x4gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 4: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A.Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 6 C. Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2 D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 6: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. {3; 5; 7;15} B. {3;23; 7;13} C. {13;15;17;19} D. {1; 2; 5; 7} Câu 7: Cho tập hợp A= ∅ A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 D.A là tập hợp có nhiều phần tử nào Câu 8: Số nào là bội của 5: A. 14 B. 28 C. 34 D. 35 Câu 9: Nếu a⋮6 và b⋮4 thì a + b chia hết cho số nào: A. 6 B. 4 C. 2 D. 12 Câu 10: Kết quả đúng của phép tính 26.2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17 Câu 11: ƯCLN (15; 20) là: A. 30 B. 15 C. 5 D. 3 Câu 12: 6. 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 64 . 3 . 2 B. 65 C. 64 . 31 . 21 D. 66 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1: (1.0đ) Trong các số : 460, 205 ,2103, 9264, 23850 a) Số nào chia hết cho 2 và 5 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 Câu 2: (2.0đ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 18.65 + 35.18 b. 22.5 - ( 110+ 8 ) : 32 c.58:56+4.(32-1) d. 400 - 36-20 :33-(8-3)2 Câu 3: (0.5đ) Tìm BCNN( 24, 15,18) Câu 4: (2.0đ)Tìm x biết: 18 : ( x – 3 ) = 6 b. 3x -1+4 = 85 2x + 3x = 55 c. (x-3)3+11=53 Câu 5: (1đ)Tìm số tự nhiên x biết khi chi x cho 2, cho 3, cho 5, cho 8 đều dư 1, x là nhỏ nhất. Câu 6: (0.5đ)Tìm số tự nhiên n để biểu thức : A=n + 7n+2 là số tự nhiên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx