Đề kiểm tra giữa kì II môn : toán 7

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì II môn : toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra giữa kì II
Môn : Toán 7
Bài 1.
1.Thế nào là tần số
2. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong bài viết văn của học sinh lớp 7 cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có từ sai 
 5 7 0 6 2 4 2 3 5 1
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
	A: 35 B: 26 C: 37. D: 40
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
	A: 15 B : 20 C: 10 D: 43
c) Mốt của dấu hiệu là Mo =
	A: 9 B: 1 C: O D: 7
Bài 2:
1.Cho đơn thức : . Giá trị của đơn thức tại x = 2 ; y = -1 là:
	A.48 B. -48 C. – 36 D.96
2. Cho 2 đơn thức:
 ; 
a)Thu gọn đơn thức A và đơn thức B
b) Tìm bậc của mỗi đơn thức 
c) Tính A.B
d) Tìm bậc của đơn thức tích vừa tìm được
Bài 3.Phát biểu nào đúng ,phát biểu nào sai?
a.Hai tam giác vuông có chung cạnh huyền thì bằng nhau
b. Góc ở đáy của một tam giác cân không thể là góc tù
c. Hai tam giác đều thì bằng nhau 
d.Hai tam giác cân có cạch đáy bằng nhau ,thì bằng nhau.
Bài 4.Cho góc nhọn xoy .Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xoy .Kẻ CA vuông góc với o x(A thuộc o x) Kẻ CB vuông góc với oy (B thuộc oy) 
a.CM:CA = CB
b.Gọi D là giao điểm của BC và o x ;E là giao điểm của AC và oy.
 Chứng minh CD =CE
c. Cho biết OC =13cm ;OA = 12cm .Tính độ dài AC 
Đáp án + Biểu điểm – giữa kì II – toán 7
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1:
(2.5 điểm)
1. Phát biểu đúng khái niệm tần số
1 đ
2. 	a. A 	b. C	c. B
1.5 đ
Bài 2:
(3 điểm)
1. D
1đ
2. 
a) A = ; B = - 
b) A bậc 8 ; B bậc 6 
c) A.B = - 
d) A.B bậc 14 ; 
2đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài 3:
(1 điểm)
Mỗi ý đúng 0.25 điểm
a. Sai
b. Đúng
c. Sai
d. Sai
Bài 4:
(3.5 điểm)
- Vẽ hình + ghi giả thiết kết luận đúng 
a. Chứng minh 
 CA = CB (cạnh tương ứng )
b. Chứng minh 
 BD =AE (cạnh tương ứng )
Từ BD = AE ; AC = BC 
 BD – BC = AE – AC
 CD = CE
c. áp dụng định lý Pitago vào tam giác COA có :
OC2 = OA2 + AC2
132 = 122 + AC2
AC2 = 132 - 122
AC2 = 169 – 144
AC2 = 25 = 52
AC = 5 (cm ) vì 5 > 0
0.5đ
1đ
0.5đ
0.5đ
1đ
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Toán 7 – hình học 
(Tiết 46)
	Bài 1: a,Vẽ tam giác ABC vuông tại A;AB=3cm;AC=4cm.Tính BC?
b,Tam giác ABC cân tại B;có = 40o.Tính các góc còn lại của tam giác.
Bài 2: Chỉ ra câu đúng (Đ) ,câu sai (S)trong các câu sau:
a,Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong tam giác đó.
b, Trong tam giác cân có một góc bằng 600thì nó là tam giác đều .
Bài 3: Cho tamgiác ABC cân tại A .Trên cạnh AB lấy điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD=AE .
a, Chứnh minh BE=CD.
b, Chứng minh ABE= ACD .
c, Gọi K là giao điểm của BE và CD . Tam giác KBC là tam gì ? Vì sao?
Đáp án và biểu điểm – Toán 7 – Tiết 46
Bài 1:(3điểm)
a, BC=5cm .(1,5đ)
b,A=B = 70 (1,5đ)
Bài 2:(2điểm )
a,S (1đ)
b,Đ (1đ)
Bài 3:(5 điểm)
	+, Vẽ hình (0,5 đ)
	+, Ghi GT-KL (0,5đ)
 a,(2đ) Chứng minh ABE = ACD (c. g.c ) (1,5đ)
	 BE= CD (0,5đ)
 b, (1đ) Từ ABE =ACD (0,5đ)
	 ABE = ACD ( 2góc ntương ứng ) (0,5đ )
 c, (1đ )
 - Chứng minh BCKcân ở K vì có BK =CK . (1đ)
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Toán 7 – hình học
(Tiết 67)
Bài 1:
 Cho điểm A không thuộc đường thẳng d . hãy vẽ đường thẳng vuông góc với AH và đường xiên AB,AC từ A đến d. hãy điền dấu > ; < thích hợp vào chỗ (...)
a, AB ... AH; AC... AH 
b, Nếu HB ... HC thì AB ... AC 
c,Nếu AB ... AC thì HB ... HC 
Bài 2:
 Có tam giác cân nào mà cạnh bên bằnh 10cm , cạnh đáy bằng 20 cm hay không? vì sao ?	
Bài 3: 	
Cho điểm M nằm trong XOY ( XOY khác 900). Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với ox tại P cắt o y tại Q . Vẽ đường thẳng b vuông góc với o y tại R cắt o x tại S .
	Chứng minh OM S Q .
Đáp án - Biểu điểm - Toán 7 – Tiết 67
Bài 1: (3điểm) 
	+, Vẽ hình (1đ)
a, AB > AH ; AC	> AH 	 (1đ)
b,HB > HC thì AB > AC 	 (0,5đ)
c, Nếu AB > AC thì HB > HC 	 (0,5đ)
Bài 2 : (3điểm ). Mỗi ý (1,5đ)
Theo bài ra ta có : 10 + 10 = 20 ( cm) .Trái với bất đẳng thức tam giác .
Vậy không có tam giác cân nào cạnh bên bằng 10 cm , cạnh đáy bằng 20 cm .
Bài :3 (4điểm) 
+) Vẽ hình (0,5đ) ; Ghi giả thiết – Kết luận . (0,5đ)
+) O S Q có 2 đường cao QP cắt SR tại M (1đ)
M là trực tâm (tính chất 3 đường cao của tam giác ) (1đ)
 OM là đường cao thứ 3 của OS Q 	(0,5đ)
OM S Q 
	 0,5đ)
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra 1 tiết 
Môn : Toán 7 - Đại số
(Tiết 50)
Bài 1: 
thế nào là tần số của mỗi giá trị ?
Kết quả thốnh kê tử dùng sai trong bài văn học của học sinh lớp 7 Scho trong bảng sau :
Số từ dùng sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có từ sai 6 1 2 0 6 5 4 2 0 5
- Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là :
A: 36 ; B : 40 ; C: 38 
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A : 8; B : 40 ; C: 9 
c)Mốt của dấu hiệu là :
A : 8 ;B : 12 ; C : 1
Bài 2: Theo dõi thời gian (t) làm bài tập tính theo phút của 30 học sinh (ai cũng làm đúng )ghi lại như sau :
5 8 8 9 7 8 9 14 8
7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b)ập bảng tần số và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Đáp án và biểu điểm – tiết 50 – toán 7
Bài 1: (3điểm )
a, (1đ)
b, B : 40	 (1đ)
c, C : 9 	 (0,5đ)
d, Mốt là :1 (0,5đ) 
Bài 2 : (7điểm)
a, (1đ)
b, (2đ) -Lập bảng (1,5đ)
 - Nhận xét (0,5đ)
c, (2đ) +) Giá trị trung bình cộng :8,6 ( 1,5đ )
 +) Mốt là : 8 và 9 (0,5đ)
d, (2đ) Vẽ đúng biểu đồ .
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề thi khảo sát cuối năm 
Môn: Toán lớp 7 
(Thời gian làm bài 120 phút)
Phần I: Trắc nghiệm:
Bài 1: (2điểm).Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau.
1-Nếu thì x2 bằng:
 	A : 2	B: 4	C: 16	
2-Kết quả phép tính - bằng
	A: -10	B: -8	 C: -9
3-Số 253 viết dưới dạng luỹ thừa của 5 là:
	A: 53	B: 55	C: 56
4-Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ?.
A: (2;-1)	B:(1;2)	C: (-1;2)
	5-Ba góc của ABC tỉ lệ với 1;2;3. Số đo 3 góc của tam giác là:
	A: 300;400;1050.	B: 300;600;900. 	C: 400;600;800.
	6-Cho hình vẽ để a//b thì x bằng:
	A: 750	B: 150	C: 1050 a 750
	7-Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của:
	A: Ba đường cao.	B: Ba đường trung tuyến. x
	C: Ba đường phân giác.	 D: Ba đường trung trực. b 
	8-Nếu 1 tam giác có đường trung tuyến đồng thời là đường cao ứng với cùng 1 cạnh thì đó là:
	A: Tam giác cân.	B: Tam giác vuông.	C: Tam giác đều.
	Bài 2:(1điểm)Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ II của lớp 7A được bởi bảng sau: 
2
6
7
5
4
9
8
7
6
9
10
3
6
7
7
8
5
5
5
4
8
6
7
5
8
9
8
7
9
3
	1-Số các giá trị của dấu hiệu là: 
	A: 9	B: 10	C: 30
	2-Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
	 A: 30 	 B: 9 	 C: 7
	3-Tần số của điểm 9 là:
	 A: 5	B: 4	 C: 6	
4-Mốt của dấu hiệu trên là:
 A: 7	B: 6	 C: 10 
Bài 3: (1điểm)Tam giác ABC có = 500 = 700
1-Kết quả sắp xếp góc theo thứ tự giảm dần là: 
	A: > > B: > > C: > > D: > > 
2-Kết quả sắp xếp cạnh theo thứ tự giảm dần là:
A: AC > AB > BC B: BC > AC >AB C: AC > BC > AB D: AB>AC>BC
Phần II: Tự luận:
Bài 1: (1điểm)
a-Tính hợp lý nếu có thể: (0,358 + 2,006) – (2,005 + 0,358)
b-So sánh : 	2225 và 3150
Bài 2: (1 điểm)Tìm x biết: a)2(x-1) – 3( x+2) = - 7,5 b) 
Bài 3: (1,5điểm)Cho đa thức f(x) = 6x3 + 2x4 - x2 - 2x3 + 3x2 - 4x3 - x4 + 1
 a-Thu gọn f(x).	 	b-Tính f(-1) + f(1).
c-Chứng minh rằng f(x) không có nghiệm.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,phân giác BD. Kẻ DE vuông góc BC tại E, gọi F là giao điểm củaBA và ED.
a)Chứng minh ABD = EBD
b)So sánh AD và DC
c)Gọi K là trung điểm của FC. Chứng minh B;D;K thẳng hàng.
Biểu điểm: Đề thi khảo sát cuối năm – toán 7
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Phần I - Trắc nghiệm
4
Bài 1:
(2 điểm)
Chọn đúng đáp án cho mỗi câu được 0,25đ
1.C 2.B 3C 4B 5B 6C 7D 8A 
2 đ
Bài 2:
(1 điểm)
Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25 đ
 1.C 2.B 3.B 4.A
1đ
Bài 3:
(1 điểm)
Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5đ
 1.B 2.A
1đ
Phần II - Tự luận
6
Bài 1:
(1 điểm)
a)(0,5đ) = 0,358+2,006+2,005-0,358
 = 2,006-2,005 = 0,001
b)(0,5đ) Viết 2225 = 875 và 3150 = 975
 ð2225<3150
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(1 điểm)
a)(0,5đ) 2x – 2 – 3x – 6 = -75
 -x = 0,5
 X = -0,5
b)(0,5đ) ð x+ hoặc x + 
 ð x = - hoặc x = -1
0,25 
0,25
0,25
0,25
Bài 3:
(1,5 điểm)
a)0,5đ f(x) = (6x3-2x3-4x3)+(2x4-x4)+(3x2-x2)+1
 f(x) = x4 + 2x2+1
b)0,5đ f(-1)+f(1) = (-1)4 + 2(-1)2 +1 + 14+2.12 +1
 = 8
c)0,5đ Chỉ ra x4 0 ; x2 0 x
 ð f(x) 1 và kết luận 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
(2,5 điểm)
a)0,75đ B 
 E 
 A D C
 K
 F 
Chỉ ra 2 tam giác vuông có :BD chung ; AD = ED 
Kết luận : ABD = EBD 
b)(0,75đ) Chứng minh DC>DE 
Chỉ ra AD = AE
ð DC>AD
c)(1đ) Chứng minh FBC cân tại B .
Chỉ ra phân giác BD đồng thời là trung tuyến . 
 ðB;D;K thẳng hàng 
Ghi chú:+ Học sinh sai ở bước nào thì từ bước đó trở đi không có điểm
+ Hình vẽ sai ý nào ý đó không có điểm . + Mỗi bài toán trong biểu điểm chỉ nêu một cách giải. Khi làm bài học sinh có thể có cách giải khác, khi chấm GV linh hoạt chia điểm cho từng phần cho phù hợp 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docDe thi va kien tra toan 7.doc