Đề kiểm tra giữa kì môn Tự nhiên xã hội

doc8 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kì môn Tự nhiên xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : TNXH 
ĐỀ 1: (GIỮA KỲ 1)
Câu 1. Cơ thể chúng ta gồm.
	a. Đầu, mình
	b. Đầu, mình, cổ
	c. Đầu, mình, tay và chân
Câu 2. Cơ thể của chúng ta những bộ phận nào cử động được.
	a. Đầu 
	b. Cổ, tay, chân
	c. Đầu, mình, tay , chân
Câu 3: Các em có lớn lên hàng ngày không.
	a. Có
	b. Không
Câu 4: Sự lớn lên của các em có giống nhau không ?
	a. Không
	b. Có
Câu 5. Nhìn được các vật xung quanh do
	a. Tai, mũi 
	b. Tay, chân
	c. Mắt
Câu 6. Nghe được âm thanh do
	a. Mắt
	b. Mũi
	c. Tai
Câu 7. Biết được vị trí của thức ăn do
	a. Mũi
	b. Lưỡi
	c. Da tay
Câu 8. Bảo vệ mắt.
	a. Nhìn thẳng vào mặt trời
	b. Ngồi học nơi đủ ánh sáng 
	c. Ngồi gần sát để xem ti vi
Câu 9. Bảo vệ tai.
	a. Dùng que cứng để ngoáy tai
	b. Dùng tăm bông lau tai sau khi tắm xong
	c. Để bạn hét vào tai
Câu 10. Vệ sinh thân thể 
	a. Tắm gội nước ao
	b.Tắm gội nước sạch
Câu 11. Để giữ sạch chân tay 
	a. Cắt móng chân, móng tay và rửa bằng xà phòng
	b. Để móng chân, móng tay dài, rửa bằng nước ao
Câu 12. Giữ sạch thân thể có lợi cho sức khỏe.
	a. Có hại
	b. Có lợi
Câu 13. Chăm sóc bảo vệ răng
	a. Đánh răng sau khi ăn
	b. Tước mía bằng răng
	c. Khám răng thường xuyên
Câu 14. Tại sao bị sún răng, sâu răng
	a. Ăn kẹo buổi tối
	b. Rửa mặt buổi trưa
	c. Không đánh răng.
Câu 15. Khoanh vào ý đúng
	a. Rửa mặt bằng nước máy. 
	b. Rửa mặt bằng nước giếng
	c. Rửa mặt bằng nước ao
Câu 16. Hàng ngày em ăn mấy bữa
	a. 1 bữa
	b. 2 bữa
	c. 3 bữa
 Câu 17. Chúng ta ăn uống hàng ngày để có sức khỏe tốt, học tập tốt.
	a. Đúng
	b. Sai
Câu 18. Những hoạt động có lợi cho bản thân.
	a. Nhảy dây, đá cầu
	b. Chơi quay, trèo cây
Câu 19. Ngồi học đúng tư thế
	a. Cúi sát vào sách vở cho dễ nhìn
	b. Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cúi
Câu 20. Để có sức khỏe tốt
	a.Ăn uống đủ chất, luyện tập và tắm gội thường xuyên
	b. Ăn no, lười luyện tập và tắm gội.
ĐỀ 2 (CUỐI HỌC KỲ I) 
Câu 1. Nhận biết các vật xung quanh
	a. Mặt, mũi
	b. Tai, lưỡi, da tay
	c. Mặt, mũi , mắt , lưỡi, da tay
Câu 2. Khoanh vào trước ý trả lời đúng.
	a. Tắm nước ao
	b. Tắm bằng nước giếng hoặc nước máy.
Câu 3: Cơ thể người gồm có mấy phần
	a. 3
	b. 4
Câu 4: Một gia đình có bố, mẹ và hai con là
	a. Gia đình lớn
	b. Gia đình nhỏ.
Câu 5. Những việc bạn làm được để giúp bố mẹ.
	a. Gánh nước, tưới rrau 
	b. Nhặt rau, quét sân, lau bàn ghế.
Câu 6. An toàn khi ở nhà.
	a. Tay ước sờ vào phích cắm điện
	b. Không được nghịch vào ổ cắm điện
	c. Lau khô tay mới được rút phích cắm
Câu 7. Lớp học gồm có:
	a. Cô giáo, học sinh 
	b. Cô giáo, bác nông dân
	c. Học sinh , chú công nhân
Câu 8. Trong phòng học có..
	a. Bảng đen
	b. Bàn ghế, bảng đen
	c. Bàn ghế, gường tủ
Câu 9. ở lớp gồm các hoạt động sau:
	a. Học tập, vui chơi
	b. Học tập, nghỉ ngơi
	c. Học tập, vui chơi, nghỉ ngơi
Câu 10. Gia đình em gồm: 
	a. Bố mẹ, các con, ông bà
	b. Bác hàng xóm, các con
	c. Ông bà, bố mẹ, bác hàng xóm.
Câu 11. Để giữ gìn lớp học
	a. Quét dọn thường xuyên, nhặt rác bỏ vào thùng đựng rác.
	b. Vứt rác, giấy bừa bãi.
	c. Bôi bẩn lên tường.
Câu 12. Các dụng cụ để vệ sinh lớp học.
	a. Chổi, sọt rác, hót rác, giẻ lau
	b. Giẻ lau, cuối, xẻng.
Câu 13. Để giúp răng chắc khỏe cần.
	a. Đánh răng sạch sẽ
	b. Thường xuyên ăn kem
	c. Vệ sinh răng sạch sẽ khi bị đau răng cần đi khám bác sỹ.
Câu 14. Để có đôi mắt sáng
	a. Ngồi học nơi đủ ánh sáng, đúng tư thế.
	b. Ngồi sát ti vi để xem,
	c. Ngồi học đúng tư thế, học nơi có đủ ánh sáng, mắt đau phải đi khám bác sỹ.
Câu 15. Để có cơ thể khỏe mạnh.
	a. Không tập thể dục
	b. ăn uống đủ chất, tập thể dục đều đặn.
	c. ăn nhiều thức ăn
Câu 16. Để cho thân thể sạch sẽ cần:
	a. Thường xuyên tắm, gội bằng nước sạch.
	b. Một tuần tắm 1 lần
	c. Bôi nhiều nước hoa lên người
 Câu 17. Khi bị đau răng nên
	a. Ăn nhiều kẹo
	b. Đi khám bác sỹ.
	c. Vệ sinh rrăng hàng ngày và đi khám bác sỹ.
Câu 18. Khi ở nhà
	a. Nghịch dao, kéo
b. Không sờ vào điện, dao, kéo sắc và nhọn
c. Chơi đùa thỏa mái
Câu 19. Các hoạt động ở lớp.
	a. Cho gà ăn
	b. Thảo luận cùng bạn bè , nghe cô giáo giảng bài.
	c. Chơi đùa tự do
Câu 20. Chọn cách học đúng
	a. Nằm trên giường để học
	b. Ngồi học ở bàn, nơi có đủ ánh sáng
	c) Vừa học vừa xem ti vi
ĐỀ 3: (GIỮA KỲ II)
Câu 1. Đánh dấu x vào ô cho là đúng về hoạt động học tập.
	a. Thảo luận nhóm
	b. Làm bài tập
	c. Luyện tập thể dục
Câu 2. Khoanh vào phần em cho là đúng.
	a. Vệ sinh lớp học sạch sẽ 
	b. Ăn quà vứt rác ra lớp học, sân trường.
	c. Vẽ bậy lên tường
	d. Lau cho bàn ghế hết bụi
Câu 3: Khoai vào phần em cho là đúng
	a. Em bé ốm mẹ đưa ra trạm xá
	b. Chị đi học ở chợ
	c. Mẹ gặt lúa ở ngoài đồng
	d) Ô tô chạy ở vỉ hè.
Câu 4: Đánh dấu vào ô trống cho là đúng
	a. Đi bộ ở giữa đường 
	b. Đèn đỏ phải dừng lại 
	c. Ba,bốn bạn đi hàng ngang dưới lòng đường
	d. Đi bộ trên vỉ hè
Câu 5. Hàng ngày em đi học bằng gì ?
	a. Đi bằng chân (đi bộ) 
	b. Đi bằng thuyền 
	c. Đi bằng ô tô, xe máy
Câu 6. Cây rau cải tồng ở đâu
	a. ở trong vườn
	b. ở trên sân gạch
	c. ở ngoài ruộng
Câu 8. Cây bắp cải trồng để làm gì ?
	a. Luộc ăn
	b. Nấu với cơm
	c. Sào với thịt
Câu 9. Củ cải có màu gì
	a. Đỏ
	b. Xanh
	c. Trắng
Câu 10. Cây su hào gồm những bộ phận nào ?
	a. Dễ
	b. Thân
	c. Lá
	d. Hoa, quả
Câu 11. Cây hoa hồng gồm. 
	a. Thân, lá, dễ, hoa
	b. Củ, quả, lá.
	c. Rễ, thân, lá, hoa.
Câu 12. Trồng cây hoa hồng để.
	a. Làm cảnh
	b. Làm thuốc
	c. Làm nước hoa
	d. Để ăn
Câu 13. Cây hoa hồng trồng ở đâu
	a. Ruộng cấy.
	b. Trong vườn
	c. Trong chậu.
Câu 14. Hoa của cây hoa hồng có màu gì ?
	a. Đỏ
	b. Vàng
	c. Xanh
Câu 15. Cây gỗ được trồng ở đâu ?
	a. Trên đồi
	b. ở ruộng
	c. ở ao
Câu 16. Cây gỗ gồm những bộ phận nào ?
	a. Dễ, thân, lá
	b. Dễ, quả, củ
	c. Lá, thân, dễ
 Câu 17. Kể cây gỗ mà em biết
	a. Bạch đàn
	b. Xà cừ
	c. Xoan
	d. Cọ
Câu 18. Cây gỗ dùng để làm gì ?
	a. Làm nhà
	b. Làm củi
	c. Làm thức ăn
Câu 19. Trồng cây gỗ để làm gì 
	a. Bóng mát
	b. Chống lũt lụt
	c. Sạch không khí
	d. Cho bão to
Câu 20. Cá sống ở đâu
	a. Dưới nước
	b. Trên cạn
	c. ở ruộng đồng.
ĐỀ 4: ( CUỐI KỲ I1)
* Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Cá sống ở đâu
	a. Trên cạn	c. Cỏ khô
	b. Dưới nước	d. Rừng cây
Câu 2. ăn cá có lợi
	a. Có thêm chất đạm cho cơ thể
	b. Cơ thể khỏe mạnh
	c. Cơ thể gầy đu
	d. Cơ thể xanh xao
Câu 3: Hãy nói tên các bộ phận của con gà.
	a. Đầu	c. Hai chân
	b. Hai cánh	d. Đuôi, mắt, mỏ
Câu 4: Nêu lợi ích của việc nuôi gà.
	a. Lấy thịt làm thức ăn	c. Để trông nhà 
	b. Lấy trứng	d. Để bán	
Câu 5. Lợi ích của việc nuôi mèo
	a. Làm cảnh	c. Kéo cày 
	b. Bắt chuột	d. Lấy thịt 
Câu 6. Mèo có bộ lông màu gì ?
	a. Màu trắng	c. Màu khoang
	b. Màu đem	d. Màu xanh
Câu 7. Muỗi thường sống ở đâu.
	a. Nơi tối tăm ẩm thấp	c. Trên mặt bàn
	b. Nơi sáng, khôi ráo	d. Trong hộp bút
Câu 8. Nêu cách diệt muỗi?
	a. Dùng thuốc trừ muỗi	c. Diệt bọ gậy
	b. Dùng hương diệt muỗi	d. Giữ nhà sạch sẽ
Câu 9. Cây thuộc loại rau em cho là đúng.
	a. Cây rau cải	c. Rau sau hào
	b. Cây hoa hồng	d. Rau cải bắp
Câu 10. Đi dưới trời nắng em phải làm gì ?
	a. Đội mũ nón	c. Lấy tay che đầu
	b. Không đội mũ nón	d. Lấy cặp sách che đầu 
Câu 11. Đi dưới trời mưa phải làm gì ? 
	a. Khoác áo mưa, đội nón	c. Lấy tay che đầu
	b. Che ô	d. Lấy cặp sách che đầu
Câu 12. Khi trời mưa bầu trời thế nào ?
	a. Nhiều mây xám xịt	c. ít mây
	b. Trong xanh	d. Có mặt trời
Câu 13. Khi trời nắng bầu trời thế nào ?
	a. Trong xanh	c. Nhiều mây xám xịt
	b. Có ít mây	d. Nhiều mây, có hạt mưa
Câu 14. Nhận biết khi trời gió.
	a. Cây cối đứng im	c. Chong chóng quay
	b. Lá cây đứng im	d. Thả diều bay
Câu 15. Khi trời rét ta phải ăn mặc thế nào ?
	a. Mặc quần áo ấm	c. Mặc quần, áo dài mỏng
	b. Mặc một quần áo cộc mỏng	 d. Mặc áo len, đội mũ len, đi tất
Câu 16. ăn rau có lợi gì ?
	a. Có lợi cho sức khỏe	c. Đủ chất cho cơ thể
	b. Tránh táo bón	d. Tránh đau mắt
 Câu 17. Hãy chỉ ra cây lấy gỗ
	a. Cây rau cải	c. Cây xà cử
	b. Cây bạch đàn	d. Cây hoa hồng
Câu 18. Nêu các bộ phận của cây rau cải ?
	a. Rễ, thân, lá và hoa	c. Rễ, lá hoa, thân
	b. Rễ, cành	d. Lá, cành cây
Câu 19. Hoa hồng được trồng để làm gì ?
	a. Làm cảnh	c. Làm nhà
	b. Làm nước hoa	d. Làm xe đi
Câu 20. Trồng cây lấy gỗ để làm gì ?
	a. Để làm nhà	c. Làm giấy
	b. Để đóng cửa, đóng bàn ghế	d. Thái ra nấu ăn

File đính kèm:

  • docMon TNXH cuoi cac ki.doc