Đề kiểm tra giữa kỳ II (năm 2011 - 2012) điểm lời phê môn: Toán lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ II (năm 2011 - 2012) điểm lời phê môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Vĩnh Tân
Lớp: 1 
Họ và tên: .tên:.....................tên:.....................
 Thứ Năm ngày 22 tháng 03 năm 2012
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Điểm
Lời phê
 Môn: Toán - lớp 1
 Thởi gian: 40 phút
Bài 1: 
 a) Viết các số: Năm mươi: ...............; Ba mươi mốt: ...........
 b) Đọc số: 78 : ......................................; 99 :..............................................................
 c) Khoanh tròn số lớn nhất :
76	;	67	;	91	;	89	
 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
.............................................................................................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
Số liền trước của 73 là...
Số liền sau của 20 là......
Bài 3: a) Đặt tính rồi tính : 
 16 + 2 	 17 – 5	 13 + 6 	 19 – 4 
b) Tính : 16 + 2 – 6 = .......	; 	15 – 5 + 1 = .....	
 80cm + 10 cm = ......	;	40cm – 20cm = .
> 
< 
=
Bài: 4: 79 .... 74 ;	 	16 ..... 10 + 6
 	 60 ... 95 ; 	 12 – 2 ..... 12 + 2 
Bài 5: Trên tường có 15 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
Bài giải
Bài 6: Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn. 
 Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn. 
(chỉ cần vẽ điểm, không cần ghi tên các điểm)
 ------------HẾT-------------
TRƯỜNG TH VĨNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP1
Bài 1: (1 điểm) ( đúng mỗi ý đạt 0.25điểm)
 a) Viết các số: 50; 31. b) Đọc số: bảy mươi tám; chín mươi chín.
 c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76	;	67	;	91	;	89	
 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn: 96; 91; 87; 78.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (0,5 điểm)
( đúng mỗi ý đạt 0.25điểm)
Số liền trước của 73 là: 72
Số liền sau của 20 là : 21
Bài 3: (4 điểm) (tính đúng mỗi ý đạt 0.5điểm)
 a) Đặt tính rồi tính: 
 	 	 18	 12 19 15
b) Tính : 16 + 2 – 6 =	 12 ; 	15 – 5 + 1 = 11	
> 
< 
=
 80cm + 10 cm = 90 cm ;	40m – 20cm = 20cm
Bài: 4: (2 điểm) 79 > 74 ;	 16 = 10 + 6
 	 60 < 95 ; 12 – 2 < 12 + 2 
Bài 5. Trên tường có 15 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa.. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? (2 điểm) 
Bài giải
 Số bức tranh trên tường có tất cả là: (0.5 đ)
 15 + 3 = 18 (bức tranh)	(1đ)
 Đáp số: 18 bức tranh 	(0.5đ)
Bài 6: Vẽ đúng 5 điểm trong hình tròn: (0,25 điểm)
 Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn : (0,25 điểm)
Trường tiểu học Vĩnh Tân
Lớp: 1
Họ và tên:........................ tên:.....................tên:.....................
 Thứ Năm ngày 22 tháng 03 năm 2012
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Điểm
Lời phê
 Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) - lớp 1 
 	Thời gian: 25 phút
Bài: Cái nhãn vở
 Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. 
 Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
HS đọc bài và làm bài tập sau:
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần ang : 
 Câu 2: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? 
 Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
	tên trường, tên lớp, họ và tên của em 
 tên lớp, họ và tên của em
 tên trường
Câu 3: Bố Giang khen bạn ấy thế nào? 
 Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
 ngoan 
 viết chữ đẹp
 đã tự mình viết được nhãn vở. 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Môn thi : Tiếng Việt (viết) - lớp 1
 Thời gian: 25 phút
Câu 1: Chép đúng đoạn văn sau : (Yêu cầu: Gv đọc cho Hs viết).
 Bài: Trường em.
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. 
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm : ai hay ay.
 	Gà m ... m ... ảnh
 	Câu 3: Điền chữ vần thích hợp vào chỗ chấm : c hoặc k.
 	 ..... á vàng thước .....ẻ 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2011-2012)
Môn thi : Tiếng Việt (viết) - lớp 1
 Thời gian: 25 phút
Câu 1: Chép đúng đoạn văn sau : (Yêu cầu: Gv đọc cho Hs viết).
 Bài: Trường em.
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. 
Câu 2: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm : ai hay ay.
 	Gà m ... m ... ảnh
 	Câu 3: Điền chữ vần thích hợp vào chỗ chấm : c hoặc k.
 	 ..... á vàng thước .....ẻ 
TRƯỜNG TH VĨNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT - LỚP 1 
Kiểm tra đọc: (7 điểm)
Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
Trả lời đúng câu hỏi : (1điểm)
Kiểm tra hiểu: (3 điểm)
 Câu 1: (1điểm) Giang, trang.
 Câu 2: (1điểm) tên trường, tên lớp, họ và tên của em .
 Câu 3: (1điểm) đã tự mình viết được nhãn vở. 
Kiểm tra viết: (10 điểm)
 Câu 1: Chép đúng đoạn văn “Trường em”.
 a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả đạt ( 6 điểm )
 -Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
 b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2điểm)
 -Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
 Câu 2 & 3: Làm đúng bài tập vần-chữ (2 điểm )
 a) Điền đúng vần: (1điểm) gà mái , máy ảnh. 
 b) Điền đúng chữ: (1điểm) cá vàng, thước kẻ. 

File đính kèm:

  • docDE THI GKII KHOI 1.doc