Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Vĩnh Tân Lớp: 1.. Họ và tên:.................. tên:.....................tên:..................... Thứ Tư ngày 19 tháng 03 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Điểm: Lời phê: Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất: 20 ; 40 ; 70 ; 50 ; 30 b) Viết số tròn chục ? 10 50 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 10 + 70 12 + 7 17 - 5 80 - 50 .. ... .. ... .. ... Bài 3: = ? 16 - 6 12 ; 15 - 5 14 - 4 ; 20 + 10 30 Bài 4: Tính: 11 + 3 - 4 = . 14 - 4 + 2 = . 12 + 5 - 7 = . Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình vẽ bên có: 6 đoạn thẳng 7 đoạn thẳng Điểm A nằm trong hình vẽ .A Điểm B nằm ngoài hình vẽ .B Bài 6: Nối theo mẫu: 13 + 5 16 - 4 17 17 - 3 19 - 6 18 12 15 + 2 13 + 6 19 14 Bài 7: Mai hái được 19 bông hoa, Lan hái được ít hơn Mai 3 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: -------HẾT------- TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 1 KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2013 – 2014 Câu 1: a) Khoanh vào số lớn nhất: (0,5 điểm) 20 ; 40 ; 70 ; 50 ; 30 b) Viết số tròn chục ? (0,5 điểm) 10 20 30 40 50 60 Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 80 19 12 30 Câu 3: = ? (1,5 điểm) = < 16 - 6 12 ; 15 - 5 = 14 - 4 ; 20 + 10 30 Câu 4: Tính: (1,5 điểm ) 11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12 12 + 5 - 7 = 10 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có: 6 đoạn thẳng S 7 đoạn thẳng Đ Điểm A nằm trong hình vẽ S .A Điểm B nằm ngoài hình vẽ S .B Câu 6: Nối theo mẫu: (1,5 điểm) 13 + 5 16 - 4 17 17 - 3 19 - 6 18 12 15 + 2 13 + 6 19 14 Câu 7: Mai hái được 19 bông hoa, Lan hái được ít hơn Mai 3 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? (2 điểm) Bài giải: Số bông hoa Lan hái được là: 19 - 3 = 16 (bông hoa) Đáp số: 16 bông hoa TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II KHỐI 1 Năm học: 2013 - 2014 Môn: Tiếng việt (viết) – Lớp 1 Thời gian : 25 phút 1. Chép đúng đoạn văn sau : Bài: Trường em. Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. 2. Điền vần: ai hay ay. Gà m ´. m ´. ảnh 3. Điền chữ: c hoặc k. . á vàng thước .ẻ TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II KHỐI 1 Năm học: 2013 - 2014 Môn: Tiếng việt (viết) – Lớp 1 Thời gian : 25 phút 1. Chép đúng đoạn văn sau : Bài: Trường em. Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. 2. Điền vần: ai hay ay. Gà m ´. m ´. ảnh 3. Điền chữ: c hoặc k. . á vàng thước .ẻ TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2013 – 2014 Kiểm tra đọc: (7 điểm) Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm) Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm. Trả lời đúng câu hỏi: (1 điểm) Kiểm tra hiểu: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Giang, trang. Câu 2: (1 điểm) tên trường, tên lớp, họ và tên của em . Câu 3: (1 điểm) đã tự mình viết được nhãn vở. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chép đúng đoạn văn (8 điểm) a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả đạt (6 điểm) -Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm. b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm) -Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm. 2. Làm đúng bài tập vần-chữ (2 điểm ) a) Điền đúng vần: (1 điểm) gà mái , máy ảnh. b) Điền đúng chữ: (1 điểm) cá vàng, thước kẻ. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2013 – 2014 Kiểm tra đọc: (7 điểm) Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm) Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm. Trả lời đúng câu hỏi: (1 điểm) Kiểm tra hiểu: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Giang, trang. Câu 2: (1 điểm) tên trường, tên lớp, họ và tên của em . Câu 3: (1 điểm) đã tự mình viết được nhãn vở. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chép đúng đoạn văn (8 điểm) a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả đạt (6 điểm) -Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm. b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm) -Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm. 2. Làm đúng bài tập vần-chữ (2 điểm ) a) Điền đúng vần: (1 điểm) gà mái , máy ảnh. b) Điền đúng chữ: (1 điểm) cá vàng, thước kẻ. Trường tiểu học Vĩnh Tân Lớp: 1.. Họ và tên:.................. tên:.....................tên:..................... Thứ Sáu ngày 07 tháng 03 năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Điểm: Lời phê: Môn: Tiếng việt (đọc hiểu) - Lớp 1 Thời gian: 15 phút Bµi: C¸i nh·n vë Bố cho Giang mét quyển vở mới. Gi÷a trang b×a lµ mét chiÕc nh·n vở trang trÝ rÊt ®Ñp Giang lÊy bót n[\ ắn nãt viÕt tªn trêng, tªn lớp, hä vµ tªn của em vµo nh·n vë. Bố nh×n nh÷ng dßng ch÷ ngay ng¾n, khen con g¸i đ· tù viÕt ®îc nh·n vë. 1. ViÕt tiÕng trong bµi cã vần ang: .. 2. B¹n Giang viÕt nh÷ng g× trªn nh·n vở? Ghi dấu x vµo « trèng trícc ý trả lêi ®óng: Tªn trêngg, tªn líp, hä vµ tªn cña em Tªn líp, hä vµ tªn cña em Tªn trêng 3. Bè Giang khen bạn ấy thế nµo? Ghi dấu x vµo « trống trước ý trả lời ®óng: Ngoan ViÕt ch÷ ®Ñp Đ· tù m×nh viÕt ®îc nh·n vở. ------HẾT------
File đính kèm:
- De kiem tra GKII 20132014.doc